Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử - Bài giảng Hóa 10 - GV.Đoàn T.Dũng
Số trang: 23
Loại file: ppt
Dung lượng: 642.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Phản ứng oxi hóa - khử là tài liệu tham khảo dành cho giáo viên soạn bài giảng dạy giúp học sinh biết cách xác định chất oxi hóa, chất khử, qúa trình oxi hóa, qúa trình khử. Thế nào là phản ứng oxi hóa- khử. Muốn lập PTHH của phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron phải tiến hành qua mấy bước.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử - Bài giảng Hóa 10 - GV.Đoàn T.Dũng BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 10Bài 17: 1 Nhắc lạphảến thức đã họcTrong các i ki n ứng sau: ở lớp dưới (1) 2Mg + O → 2MgO 2CuO + H2 → Cu + H2O (2) - Chất nào nhường oxi? Là sự gì? - Chất nào chiếm oxi? Là sự gì? 2Trả lời:Trong phản ứng (1) và (2) :- Chất nhường oxi là chấtoxi hóa (O2, CuO)- Chất chiếm oxi là chấtkhử (Mg, H2) 3- Sự tác dụng của một chất vớioxi là sự oxi hóa. 2Mg + O2 → 2MgO (1)- Sự tách oxi khỏi một chất làsự khử. CuO + H2 → Cu + H2O (2) Vậy: Các phản ứng trên làphản ứng oxi hóa-khử. 4 I. Định nghĩa1. Xét các phản ứng có oxi tham gia: 2Mg + O2 → 2MgO (1) Khi Mg kết hợp với O. Mg nhường e O nhận e: 5 Sự nhường e (sự oxi hóa) 0 0 +2 –2 2Mg + O2 → 2MgO (1)Chất khử chất oxi hóa Sự nhận e (sự khử) 0 +2Mg → Mg + 2e : sự oxi hóa0 –2O2 + 2.2e → 2O : sự khử 6 Sự nhận e (sự khử) +2 0 0 +1CuO + H2 → Cu + H2O (2)Chất oxi hóa Chất khử Khi H ng ử CuO. Sự nhườkhe (sự oxi hóa) 2 +2 o Cu + 2e → nhườ sự e H+2 Cu : ng khử 0 +1Cu nhận e: H2 → 2H + 2.1e : sự oxi hóa 7Trong phản ứng (1) và (2) :- O2 và CuO là chất oxi hóa;- Mg và H2 là chất khử. Thế nào là chất khử, chất oxi hóa? Thế nào là sự oxi hóa, sự khử? Trang 79.SGK 8Tóm lại:- Sự oxi hóa là sự cho e.- Sự khử là sự nhận e.- Chất khử (hay chất bị oxi hóa) nhường e. - Chất oxi hóa (hay chất bị khử) nhận e. 9 I. Định nghĩa2. Xét các phản ứng không có oxi tham gia: 2 . 1e 2Na + Cl2 → 2NaCl (3) Na → Na + + 1e Cl + 1e → Cl– 10Như vậy: phản ứng Trong Trongữa Na và Cl2 có Na gi phản ứng giữa sự cho và ự ậnvà Cl2 không có snhcho và oxi không?nhận oxi. Nhưng có sự chovà nhận e. 11 Phản ứng: 0 0 +1 –1 H2 + Cl2 → 2HCl (4)Trong phản ứng này không có Cónhậcho mànhận e sựsự cho, sự n e và chỉ có không?thay đổi sốchuyển e và có sự Có sự thay đổi số oxioxi hóa. hóalà phản ứng Đúng không? oxi hóa – khử 12Cho phản ứng:–3 +5 +1NH4NO3 → N2O + 2H2O (5)Trong phản ứng này chỉ có sự Có đổi số oxi hóa ậủae? ộtthay sự cho và nh c n m Có sự thay đơ.i số oxi hóanguyên tố nit ổ Đúngkhông? ứng là phản oxi hóa – khử 13 Theo phản ứng (1), (2), (3), (4) và (5). Vậy: ản ứng oxi hóa – Ph Phảnử ngphản ứng khử là kh ứlà oxi hóa -phản ứnhư thế nào? ng hóa học trong đócó sự chuyển electron giữa Trang 80. SGKcác chất phản ứng. 14 Hay phản ứng oxihóa - khử là phản ứngcó sự thay đổi số oxihóa của một số nguyêntố. 15 Vì vậy: Trong phản ứng oxy hóa - khử luôn diễn ra đồngthời 2 quá trình: là sự oxy hóa và sự khử.Đó chính là vật chất luôn luôn được bảo toàn 16Ghi nhớ : chất phản ứng Khử – Nhường – Tăng Ô – Nhận – Giảm 17 Bài tập áp dụng:1) Trong các phản ứng sau đây phảnứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?Xác định chất khử, chất oxi hóa?a) NH3 + Cl2 → N2 + HClb) Na2O + H2O → NaOHc) MnO + HCl→ MnCl + Cl + H O 18 Trả lời:1) Các pư oxi hóa – khử là: (a) và (c) –3 0 0 –1a) NH3 + Cl2 → N2 + HCl Chất khử chất oxi hóab) Na2O + H2O → NaOH Các ngtố không có sự thay đổi số oxi hóa +4 –1 +2 0c) MnO2 + HCl→ MnCl2+Cl2+H2OChất oxi hóa Chất khử 19 BT áp dụng:2) Viết các quá trình (sự) khử và quátrình oxi hóa. Theo sơ đồ sau: o +2 +3a)Fe → Fe → Fe o +4 +6b)S → S → S +6 0 -2c)S→ S → S +5 +2 +4d)N →N → N 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử - Bài giảng Hóa 10 - GV.Đoàn T.Dũng BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 10Bài 17: 1 Nhắc lạphảến thức đã họcTrong các i ki n ứng sau: ở lớp dưới (1) 2Mg + O → 2MgO 2CuO + H2 → Cu + H2O (2) - Chất nào nhường oxi? Là sự gì? - Chất nào chiếm oxi? Là sự gì? 2Trả lời:Trong phản ứng (1) và (2) :- Chất nhường oxi là chấtoxi hóa (O2, CuO)- Chất chiếm oxi là chấtkhử (Mg, H2) 3- Sự tác dụng của một chất vớioxi là sự oxi hóa. 2Mg + O2 → 2MgO (1)- Sự tách oxi khỏi một chất làsự khử. CuO + H2 → Cu + H2O (2) Vậy: Các phản ứng trên làphản ứng oxi hóa-khử. 4 I. Định nghĩa1. Xét các phản ứng có oxi tham gia: 2Mg + O2 → 2MgO (1) Khi Mg kết hợp với O. Mg nhường e O nhận e: 5 Sự nhường e (sự oxi hóa) 0 0 +2 –2 2Mg + O2 → 2MgO (1)Chất khử chất oxi hóa Sự nhận e (sự khử) 0 +2Mg → Mg + 2e : sự oxi hóa0 –2O2 + 2.2e → 2O : sự khử 6 Sự nhận e (sự khử) +2 0 0 +1CuO + H2 → Cu + H2O (2)Chất oxi hóa Chất khử Khi H ng ử CuO. Sự nhườkhe (sự oxi hóa) 2 +2 o Cu + 2e → nhườ sự e H+2 Cu : ng khử 0 +1Cu nhận e: H2 → 2H + 2.1e : sự oxi hóa 7Trong phản ứng (1) và (2) :- O2 và CuO là chất oxi hóa;- Mg và H2 là chất khử. Thế nào là chất khử, chất oxi hóa? Thế nào là sự oxi hóa, sự khử? Trang 79.SGK 8Tóm lại:- Sự oxi hóa là sự cho e.- Sự khử là sự nhận e.- Chất khử (hay chất bị oxi hóa) nhường e. - Chất oxi hóa (hay chất bị khử) nhận e. 9 I. Định nghĩa2. Xét các phản ứng không có oxi tham gia: 2 . 1e 2Na + Cl2 → 2NaCl (3) Na → Na + + 1e Cl + 1e → Cl– 10Như vậy: phản ứng Trong Trongữa Na và Cl2 có Na gi phản ứng giữa sự cho và ự ậnvà Cl2 không có snhcho và oxi không?nhận oxi. Nhưng có sự chovà nhận e. 11 Phản ứng: 0 0 +1 –1 H2 + Cl2 → 2HCl (4)Trong phản ứng này không có Cónhậcho mànhận e sựsự cho, sự n e và chỉ có không?thay đổi sốchuyển e và có sự Có sự thay đổi số oxioxi hóa. hóalà phản ứng Đúng không? oxi hóa – khử 12Cho phản ứng:–3 +5 +1NH4NO3 → N2O + 2H2O (5)Trong phản ứng này chỉ có sự Có đổi số oxi hóa ậủae? ộtthay sự cho và nh c n m Có sự thay đơ.i số oxi hóanguyên tố nit ổ Đúngkhông? ứng là phản oxi hóa – khử 13 Theo phản ứng (1), (2), (3), (4) và (5). Vậy: ản ứng oxi hóa – Ph Phảnử ngphản ứng khử là kh ứlà oxi hóa -phản ứnhư thế nào? ng hóa học trong đócó sự chuyển electron giữa Trang 80. SGKcác chất phản ứng. 14 Hay phản ứng oxihóa - khử là phản ứngcó sự thay đổi số oxihóa của một số nguyêntố. 15 Vì vậy: Trong phản ứng oxy hóa - khử luôn diễn ra đồngthời 2 quá trình: là sự oxy hóa và sự khử.Đó chính là vật chất luôn luôn được bảo toàn 16Ghi nhớ : chất phản ứng Khử – Nhường – Tăng Ô – Nhận – Giảm 17 Bài tập áp dụng:1) Trong các phản ứng sau đây phảnứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?Xác định chất khử, chất oxi hóa?a) NH3 + Cl2 → N2 + HClb) Na2O + H2O → NaOHc) MnO + HCl→ MnCl + Cl + H O 18 Trả lời:1) Các pư oxi hóa – khử là: (a) và (c) –3 0 0 –1a) NH3 + Cl2 → N2 + HCl Chất khử chất oxi hóab) Na2O + H2O → NaOH Các ngtố không có sự thay đổi số oxi hóa +4 –1 +2 0c) MnO2 + HCl→ MnCl2+Cl2+H2OChất oxi hóa Chất khử 19 BT áp dụng:2) Viết các quá trình (sự) khử và quátrình oxi hóa. Theo sơ đồ sau: o +2 +3a)Fe → Fe → Fe o +4 +6b)S → S → S +6 0 -2c)S→ S → S +5 +2 +4d)N →N → N 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học 10 Bài 17 Phản ứng oxi hóa khử Khái niệm phản ứng oxi hóa khử Ý nghĩa phản ứng oxi hóa khử Sự oxi hóa và sự khử Bài giảng điện tử Hóa học 10 Bài giảng điện tử lớp 10 Bài giảng điện tửTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Đại số lớp 10: Tích vô hướng của hai véc tơ - Trường THPT Bình Chánh
11 trang 288 0 0 -
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 262 2 0 -
Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Special Education (Language Focus) - Trường THPT Bình Chánh
17 trang 240 0 0 -
23 trang 231 0 0
-
22 trang 191 0 0
-
Bài giảng Địa lí lớp 10: Chủ đề - Bản đồ
25 trang 181 0 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 149 0 0 -
6 trang 149 0 0
-
Bài giảng môn Tin học lớp 10: Chủ đề 2 - Giới thiệu về máy tính
43 trang 132 0 0 -
Bài giảng môn Ngữ văn lớp 10: Khái quát văn học dân gian Việt Nam
4 trang 129 0 0