BÀI 2: XLSC HỆ ĐIỀU HÀNH
Số trang: 28
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.05 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
MSDOSlà hệ điều hành đơn nhiệm, làm việc trong môi trường textmode,giao tiếp với người sử dụng thông qua dòng lệnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 2: XLSC HỆ ĐIỀU HÀNHMônhọc:XỬLÝSỰCỐPHẦNMỀMMÁYTÍNH BÀI 2: XLSC HỆ ĐIỀU HÀNH LEANINGBYDOING MỤCTIÊUBÀIHỌC Kiếnthức: HiểuđượctầmquantrọngcủamôitrườngMSDOStrongkỹthuật SửdụngMSDOStrongkỹthuật XửlýsựcốtrênHệđiềuhànhWindowsXP,WindowsVista,Windows7 Logo Kỹnăng: KỹnăngứngdụngMSDOStrongquátrìnhxửlýsựcố NhậndiệnvàđịnhhướngkhắcphụcsựcốtrongWindowsmộtcáchhiệu quảvànhanhchóngwww.themegallery.com KhoaSơCấpNghềGV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn NỘIDUNGBÀIHỌC BÀIHỌC Logo PHẦNI PHẦNI MôitrườngMSDOS Hệđiềuhành WindowsKhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn NỘIDUNGBÀIHỌCMôitrườngMSDOS: MụcđíchhọcMSDOS TổngquanmôitrườngMSDOS Logo ỨngdụngmôitrườngDOStrongkỹthuật ỨngdụngBatchFile KhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn MÔITRƯỜNGMSDOSMSDOS là hệ điều hành đơn nhiệm, làm việc trong môi trường textmode,giaotiếpvớingườisửdụngthôngquadònglệnh. HệthốngtậptinkhởiđộngcủaMSDOS Dùng để điều khiển thiết bị nhậpLogo xuất IO.SYS Microsoft Cho biết phiên bản và mã hiệu MSDOS MS-DOS.SYS Disk Operating System Trình thông dịch và chứa các lệnh nộI trú COMMAND.COMwww.themegallery.com KhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn MÔITRƯỜNGMSDOS Cáckháiniệmcơbản File (tập tin): các thông tin và dữ liệu khi được lưu trữ sẽ tạo thành file. File gồm . Directory (thư mục): là ngăn chứa các tập tin và thư mục con Logo Path (đường dẫn): là một chuỗi các ký tự dùng để xác định vị trí của tập tin hay thư mục Drive (ổ đĩa): được đại diện bởi một ký hiệu C: D: dùng để lưu trữ tập tin hay thư mục, còn được gọi là thư mục gốc.www.themegallery.com KhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn MÔITRƯỜNGMSDOS Tập lệnh Logo Lệnh nội trú Lệnh ngoại trú •Là câu lệnh được lưu •Lệnh nằm ở bộ nhớ ngoài thường trực trên máy tính sau khi cài đặt MS-DOS •Muốn thực thi, thì buộc trên ổ đĩa phải có câu lệnh •Được quản lý bởi tập tin này, nếu không thì phải Command.com. copy vào để thực thi.www.themegallery.com KhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn MÔITRƯỜNGMSDOS Khởi động MSDOS C1: Start/program/ accessories/ Command Prompt C2: Start/ Run/ gõ CDM/ enter Lệnhnộitrú Xemcúpháplệnh:/? 1 Lệnh hệ thống: Logo •CLS: xóa màn hình •Ver: xem phiên bản HĐH •Time: xem và hiệu chỉnh giờ hệ thống •Date: xem và hiệu chỉnh ngày hệ thống •Path: xem đường dẫn mặc định KhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vnwww.themegallery.com MÔITRƯỜNGMSDOSlệnhnộitrú 2Lệnh về thư mục:•MD (tên thư mục) : tạo thư mục•DIR[drive :][/P][/W]. : Hiển thị danh sách các tập tin và thư mục trên ổ đĩa Logo•CD(tên thư mục): thay đổi thư mục•RD(tên thư mục): xóa thư mục( thư mục cần xoá phảI rỗng)•Move[ổ đĩa]\[đường dẫn]\[Tên tập tin]\[ổ đĩa] [đường dẫn] [tên tập tin mới]: Dichuyển tập tin tớI vị trí thư mục được chỉ định GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 MÔITRƯỜNGMSDOSlệnhnộitrú 3Lệnh về tập tin:•COPY CON [Tên tệp]: tạo tập tin (gõ nộI dung tệp- ghi tệp vào đĩa ấnCTRL+ Z hoặc phím F6)TYPE [tên tệp]: xem nội dung tập tin Logo•REN[ổ đĩa:]\ [đường dẫn]\ [tên cũ tập tin] [ổ đĩa:]\ [đường dẫn]\ [tênmớI tập tin]: đổi tên tập tin•COPY: sao chép tập tin•DEL: xóa tập tin GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 MÔITRƯỜNGMSDOS Bài tập: 1. Tạo thư mục TINHOC ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 2: XLSC HỆ ĐIỀU HÀNHMônhọc:XỬLÝSỰCỐPHẦNMỀMMÁYTÍNH BÀI 2: XLSC HỆ ĐIỀU HÀNH LEANINGBYDOING MỤCTIÊUBÀIHỌC Kiếnthức: HiểuđượctầmquantrọngcủamôitrườngMSDOStrongkỹthuật SửdụngMSDOStrongkỹthuật XửlýsựcốtrênHệđiềuhànhWindowsXP,WindowsVista,Windows7 Logo Kỹnăng: KỹnăngứngdụngMSDOStrongquátrìnhxửlýsựcố NhậndiệnvàđịnhhướngkhắcphụcsựcốtrongWindowsmộtcáchhiệu quảvànhanhchóngwww.themegallery.com KhoaSơCấpNghềGV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn NỘIDUNGBÀIHỌC BÀIHỌC Logo PHẦNI PHẦNI MôitrườngMSDOS Hệđiềuhành WindowsKhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn NỘIDUNGBÀIHỌCMôitrườngMSDOS: MụcđíchhọcMSDOS TổngquanmôitrườngMSDOS Logo ỨngdụngmôitrườngDOStrongkỹthuật ỨngdụngBatchFile KhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn MÔITRƯỜNGMSDOSMSDOS là hệ điều hành đơn nhiệm, làm việc trong môi trường textmode,giaotiếpvớingườisửdụngthôngquadònglệnh. HệthốngtậptinkhởiđộngcủaMSDOS Dùng để điều khiển thiết bị nhậpLogo xuất IO.SYS Microsoft Cho biết phiên bản và mã hiệu MSDOS MS-DOS.SYS Disk Operating System Trình thông dịch và chứa các lệnh nộI trú COMMAND.COMwww.themegallery.com KhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn MÔITRƯỜNGMSDOS Cáckháiniệmcơbản File (tập tin): các thông tin và dữ liệu khi được lưu trữ sẽ tạo thành file. File gồm . Directory (thư mục): là ngăn chứa các tập tin và thư mục con Logo Path (đường dẫn): là một chuỗi các ký tự dùng để xác định vị trí của tập tin hay thư mục Drive (ổ đĩa): được đại diện bởi một ký hiệu C: D: dùng để lưu trữ tập tin hay thư mục, còn được gọi là thư mục gốc.www.themegallery.com KhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn MÔITRƯỜNGMSDOS Tập lệnh Logo Lệnh nội trú Lệnh ngoại trú •Là câu lệnh được lưu •Lệnh nằm ở bộ nhớ ngoài thường trực trên máy tính sau khi cài đặt MS-DOS •Muốn thực thi, thì buộc trên ổ đĩa phải có câu lệnh •Được quản lý bởi tập tin này, nếu không thì phải Command.com. copy vào để thực thi.www.themegallery.com KhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vn MÔITRƯỜNGMSDOS Khởi động MSDOS C1: Start/program/ accessories/ Command Prompt C2: Start/ Run/ gõ CDM/ enter Lệnhnộitrú Xemcúpháplệnh:/? 1 Lệnh hệ thống: Logo •CLS: xóa màn hình •Ver: xem phiên bản HĐH •Time: xem và hiệu chỉnh giờ hệ thống •Date: xem và hiệu chỉnh ngày hệ thống •Path: xem đường dẫn mặc định KhoaSơCấpNghề GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 www.ispace.edu.vnwww.themegallery.com MÔITRƯỜNGMSDOSlệnhnộitrú 2Lệnh về thư mục:•MD (tên thư mục) : tạo thư mục•DIR[drive :][/P][/W]. : Hiển thị danh sách các tập tin và thư mục trên ổ đĩa Logo•CD(tên thư mục): thay đổi thư mục•RD(tên thư mục): xóa thư mục( thư mục cần xoá phảI rỗng)•Move[ổ đĩa]\[đường dẫn]\[Tên tập tin]\[ổ đĩa] [đường dẫn] [tên tập tin mới]: Dichuyển tập tin tớI vị trí thư mục được chỉ định GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 MÔITRƯỜNGMSDOSlệnhnộitrú 3Lệnh về tập tin:•COPY CON [Tên tệp]: tạo tập tin (gõ nộI dung tệp- ghi tệp vào đĩa ấnCTRL+ Z hoặc phím F6)TYPE [tên tệp]: xem nội dung tập tin Logo•REN[ổ đĩa:]\ [đường dẫn]\ [tên cũ tập tin] [ổ đĩa:]\ [đường dẫn]\ [tênmớI tập tin]: đổi tên tập tin•COPY: sao chép tập tin•DEL: xóa tập tin GV:ChuHồngHảI–ĐT0913381027 MÔITRƯỜNGMSDOS Bài tập: 1. Tạo thư mục TINHOC ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính công nghệ thông tin tin học quản trị mạng computer networkGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 429 1 0
-
24 trang 352 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 311 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 298 0 0 -
74 trang 294 0 0
-
96 trang 289 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 288 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 277 0 0 -
EBay - Internet và câu chuyện thần kỳ: Phần 1
143 trang 272 0 0 -
Tài liệu dạy học môn Tin học trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
348 trang 269 1 0