Bài 3:Validation Controls
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 152.00 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong chương trình các lỗi nhập liệu thường được kiểm tra bằngJavaScript.• ASP Net cung cấp những điều khiển kiểm tra tính hợp lệ của các điềukhi n trên Form. ể•RequiredFieldValidator• RangeValidator• RegularExpressionValidator• CompareValidator• ValidationSummary
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 3:Validation ControlsBài 3:Validation Controls • Giới thiệu • Trong chương trình các lỗi nhập liệu thường được kiểm tra bằng JavaScript. • ASP Net cung cấp những điều khiển kiểm tra tính hợp lệ của các điều khiển trên Form. • RequiredFieldValidator • RangeValidator • RegularExpressionValidator • CompareValidator • ValidationSummary • Chú ý:Page.IsValid=true kiểm tra tất cả điều khiển bẫy lỗi hợp lệ.Ngược lại Page.IsValid=False • Bảng thuộc tính Tên thuộc tính Mô tả ID Tên điều khiển ControlToValidate Chỉ định ID của điều khiển cần Validate Text Nội dung thông báo lỗi ErrorMessage Nội dung thông báo lỗi SetFocusOnError Đặt Focus khi có lỗi xảy ra EnableClientScript Chỉ định bẫy lỗi ở Client True=Cho phép False=Không cho phép ValidationGroup Chỉ định nhóm bẫy lỗi Tên thuộc tính Mô tả Display Dynamic=Vùng trống cho thông báo lỗi tự động thêm vào trang nếu có lỗi xảy ra Static=Dành vùng trống cho thông báo lỗi None=Thông báo lỗi không hiển thị ngay điều khiển bẫy lỗi IsValid Lấy trạng thái điều khiển bẫy lỗi =True:hợp lệ =False:không hợp lệ• RequiredFieldValidator • Giới thiệu:Điều khiển yêu cầu nhập giá trị cho 1 trường trên Form • Ví dụ: Tạo giao diện gồm 1TextBox:HọTên và một nút nhấn.Khi nhấn nút nếu chưa nhập họ tên thì hiển thị ra màn hình :Bạn chưa nhập họ tên• RequiredFieldValidator • Ví dụ: Khi nhập liệu cho TextBox họ tên nhấn nút sẽ thông báo ‘’Bạn đã Submit thành công’’• RequiredFieldValidator • Ví dụ: Tạo giao diện cập nhật thông tin người sử dụng.• Bảng thuộc tính Tên thuộc tính Mô tả SetFocusOnError Đặt Focus khi có lỗi xảy ra EnableClientScript Chỉ định bẫy lỗi ở Client True=Cho phép False=Không cho phép ValidationGroup Chỉ định nhóm bẫy lỗi• RangeValidator • Ví dụ: Tạo giao diện gồm 2 TextBox:HọTên,Điểm và một nút nhấn.Khi nhấn nút nếu chưa nhập họ tên thì hiển thị ra màn hình :Bạn chưa nhập Họ tên.Nếu nhập điểm không nằm trong khoảng từ 0 đến 10 thị hiển thị thông báo :Bạn phải nhập điểm trong khoảng từ 0 đến 10.• CompareValidator • Giới thiệu:Điều khiển so sánh nội dung của 2 điều khiển• Bảng thuộc tính Tên thuộc tính Mô tả ID Tên điều khiển ControlToValidate Chỉ định ID của điều khiển cần Validate ControlToCompare Chỉ định ID của điều khiển cần so sánh Text Nội dung thông báo lỗi ErrorMessage Nội dung thông báo lỗi SetFocusOnError Đặt Focus khi có lỗi xảy ra EnableClientScript Chỉ định bẫy lỗi ở Client True=Cho phép False=Không cho phép Tên thuộc tính Mô tả ValidationGroup Chỉ định nhóm bẫy lỗi Operator Equal GreaterThan GreaterThanEqual LessThan LessThanEqual NotEqual DataTypeCheck Type Currency Date Double Integer String• CompareValidator • Ví dụ: Giao diện thay đổi mật khẩu.Dùng CompareValidator để kiểm tra mật khẩu mới và đánh lại mật khẩu có bằng nhau không.• RegularExpressionValidator • Giới thiệu:Điều khiển kiểm tra dữ liệu nhập theo 1 biểu thức qui tắc định trước.• RegularExpressionValidator • Ví dụ:Tạo giao diện như sau.Kiểm tra nhập số Zip code. • Gợi ý: ValidationExpression=\d{5}• CustomValidator • Giới thiệu:Điều khiển kiểm tra dữ liệu bằng cách tự viết 1 hàm hay đoạn mã kiểm tra. • Ví dụ:• Bảng thuộc tính Tên Mô tả thuộc tính ID Tên điều khiển ControlToValidate Chỉ định ID của điều khiển cần Validate Text Nội dung thông báo lỗi ErrorMessage Nội dung thông báo lỗi SetFocusOnError Đặt Focus khi có lỗi xảy ra EnableClientScript Chỉ định bẫy lỗi ở Client True=Cho phép False=Không cho phép ValidationGroup Chỉ định nhóm bẫy lỗi• Bảng thuộc tính ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 3:Validation ControlsBài 3:Validation Controls • Giới thiệu • Trong chương trình các lỗi nhập liệu thường được kiểm tra bằng JavaScript. • ASP Net cung cấp những điều khiển kiểm tra tính hợp lệ của các điều khiển trên Form. • RequiredFieldValidator • RangeValidator • RegularExpressionValidator • CompareValidator • ValidationSummary • Chú ý:Page.IsValid=true kiểm tra tất cả điều khiển bẫy lỗi hợp lệ.Ngược lại Page.IsValid=False • Bảng thuộc tính Tên thuộc tính Mô tả ID Tên điều khiển ControlToValidate Chỉ định ID của điều khiển cần Validate Text Nội dung thông báo lỗi ErrorMessage Nội dung thông báo lỗi SetFocusOnError Đặt Focus khi có lỗi xảy ra EnableClientScript Chỉ định bẫy lỗi ở Client True=Cho phép False=Không cho phép ValidationGroup Chỉ định nhóm bẫy lỗi Tên thuộc tính Mô tả Display Dynamic=Vùng trống cho thông báo lỗi tự động thêm vào trang nếu có lỗi xảy ra Static=Dành vùng trống cho thông báo lỗi None=Thông báo lỗi không hiển thị ngay điều khiển bẫy lỗi IsValid Lấy trạng thái điều khiển bẫy lỗi =True:hợp lệ =False:không hợp lệ• RequiredFieldValidator • Giới thiệu:Điều khiển yêu cầu nhập giá trị cho 1 trường trên Form • Ví dụ: Tạo giao diện gồm 1TextBox:HọTên và một nút nhấn.Khi nhấn nút nếu chưa nhập họ tên thì hiển thị ra màn hình :Bạn chưa nhập họ tên• RequiredFieldValidator • Ví dụ: Khi nhập liệu cho TextBox họ tên nhấn nút sẽ thông báo ‘’Bạn đã Submit thành công’’• RequiredFieldValidator • Ví dụ: Tạo giao diện cập nhật thông tin người sử dụng.• Bảng thuộc tính Tên thuộc tính Mô tả SetFocusOnError Đặt Focus khi có lỗi xảy ra EnableClientScript Chỉ định bẫy lỗi ở Client True=Cho phép False=Không cho phép ValidationGroup Chỉ định nhóm bẫy lỗi• RangeValidator • Ví dụ: Tạo giao diện gồm 2 TextBox:HọTên,Điểm và một nút nhấn.Khi nhấn nút nếu chưa nhập họ tên thì hiển thị ra màn hình :Bạn chưa nhập Họ tên.Nếu nhập điểm không nằm trong khoảng từ 0 đến 10 thị hiển thị thông báo :Bạn phải nhập điểm trong khoảng từ 0 đến 10.• CompareValidator • Giới thiệu:Điều khiển so sánh nội dung của 2 điều khiển• Bảng thuộc tính Tên thuộc tính Mô tả ID Tên điều khiển ControlToValidate Chỉ định ID của điều khiển cần Validate ControlToCompare Chỉ định ID của điều khiển cần so sánh Text Nội dung thông báo lỗi ErrorMessage Nội dung thông báo lỗi SetFocusOnError Đặt Focus khi có lỗi xảy ra EnableClientScript Chỉ định bẫy lỗi ở Client True=Cho phép False=Không cho phép Tên thuộc tính Mô tả ValidationGroup Chỉ định nhóm bẫy lỗi Operator Equal GreaterThan GreaterThanEqual LessThan LessThanEqual NotEqual DataTypeCheck Type Currency Date Double Integer String• CompareValidator • Ví dụ: Giao diện thay đổi mật khẩu.Dùng CompareValidator để kiểm tra mật khẩu mới và đánh lại mật khẩu có bằng nhau không.• RegularExpressionValidator • Giới thiệu:Điều khiển kiểm tra dữ liệu nhập theo 1 biểu thức qui tắc định trước.• RegularExpressionValidator • Ví dụ:Tạo giao diện như sau.Kiểm tra nhập số Zip code. • Gợi ý: ValidationExpression=\d{5}• CustomValidator • Giới thiệu:Điều khiển kiểm tra dữ liệu bằng cách tự viết 1 hàm hay đoạn mã kiểm tra. • Ví dụ:• Bảng thuộc tính Tên Mô tả thuộc tính ID Tên điều khiển ControlToValidate Chỉ định ID của điều khiển cần Validate Text Nội dung thông báo lỗi ErrorMessage Nội dung thông báo lỗi SetFocusOnError Đặt Focus khi có lỗi xảy ra EnableClientScript Chỉ định bẫy lỗi ở Client True=Cho phép False=Không cho phép ValidationGroup Chỉ định nhóm bẫy lỗi• Bảng thuộc tính ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính công nghệ thông tin tin học quản trị mạng computer networkTài liệu liên quan:
-
52 trang 436 1 0
-
24 trang 363 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 324 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 316 0 0 -
74 trang 305 0 0
-
96 trang 301 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 294 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 288 0 0 -
EBay - Internet và câu chuyện thần kỳ: Phần 1
143 trang 277 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn sử dụng thư điện tử tài nguyên và môi trường
72 trang 271 0 0