Mục đích:Nắm được ý nghĩa của các loại tài khoản: User, Group, Computer. Sử dụng thành thạo các công cụ quản trị tài khoản. Nội dung: Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer; Quản trị tài khoản User , Group , Computer; Quản trị OU; Quản trị Profile User; Tạo các đối tượng bằng command line; Xử lý một số sự cố thông dụng; Câu hỏi ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 4: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN USER, COMPUTER VÀ GROUP 8/26/2009TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn MH/MĐ: QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG MẠNG Bài 1: CÀI ĐẶT VÀ NÂNG CẤP MS WINDOWS VISTA Bài 2: CẤU HÌNH VÀ TỐI ỨU HỆ THỐNG MS WINDOWS VISTA Bài 3: XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ DOMAIN Bài 4: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN USER, COMPUTER VÀ GROUP Bài 5: QUẢN TRỊ TRUY XUẤT TÀI NGUYÊN FILE, PRINTER Bài 6: QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG MẠNG GROUP POLICY Bài 7: GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG SERVER Bài 8: QUẢN TRỊ LƯU TRỬ VÀ BẢO MẬT DỮ LIỆU Bài 9: QUẢN TRỊ SỰ CỐ MS WINDOWS SERVER Bài 10: GIỚI THIỆU ĐẶC TRƯNG MS WINDOWS PHIÊN BẢN MỚI ÔN TẬP BÁO CÁO ĐỒ ÁN THI CUỐI MÔNTRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn BÀI 4: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN USER, COMPUTER, GROUP Nắm được ý nghĩa của các loại tài khoản: User, Group, Computer. Sử dụng thành thạo các công cụ quản trị tài khoản. Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Quản trị tài khoản User , Group , Computer Quản trị OU Quản trị Profile User Tạo các đối tượng bằng command line Xử lý một số sự cố thông dụng Câu hỏi ôn tập 1 8/26/2009TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn MỤC TIÊU BÀI HỌC Nắm được các loại tài khoản User, Group, Computer Quản trị được các loại tài khoản User, Group, Computer Nắm được các loại Profile Sử dụng thành thạo các công cụ quản trị tài khoản: ADUC, AD Cmd, VBs, CSVde Triển khai Profile cho user Xử lý các sự cố khi quản trị tài khoản User, Group, ComputerTRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản là một đối tượng đại diện cho các user, group, computer trong hệ thống mạng. Được phân biệt bằng các chuổi ký tự. Tài khoản người dùng Tài khoản người dùng Local(cục bộ): Được định nghĩa trên máy cục bộ, dùng để logon và truy xuất tài nguyên trên máy cục bộ Được lưu trữ tại file SAM của máy cục bộ WindowSystem32config 2 8/26/2009TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản người dùng Tài khoản người dùng domain (miền): Được định nghĩa trên Active Directory. Tài khoản domain được lưu trữ tại file database của DC là file NTDS.DIT thuộc thư mục window
tdsTRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản người dùng Tài khoản người dùng tạo sẵn: Được tạo sẵn khi cài đặt Window 2003, không được xóa nhưng có thể đổi tên Các loại tài khoản tạo sẵn như: Administrator: tài khoản đặc biệt, toàn quyền trên hệ thống và domain Guest: tài khoản giới hạn, chỉ sử dụng Internet hoặc in ấn. ILS_Anonymous_User: tài khoản đặt biệt trong các ứng dụng điện thoại IUSR_computer_name: tài khoản dùng cho các dịch vụ dấu tên. 3 8/26/2009TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn Giới thiệu tài khoản User, Group, Computer Tài khoản nhóm(Group) Tài khoản nhóm cục bộ (Local): Loại nhóm trên các máy stand-alone server, member server, win2k, window XP, chỉ có ý nghĩa và phạm vi hoạt động trên máy local. Tài khoản nhóm domain: Được lưu trữ trên AD, có ý nghĩa thẩm định trong cả hệ thống domain Có hai loại domain group: nhóm bảo mật (Security group), nhóm phân phối (Distribution gr ...