Danh mục

Bài 5: Chuyển động tròn đều - Bài giảng điện tử Vật lý 10 - T.Đ.Lý

Số trang: 14      Loại file: ppt      Dung lượng: 670.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau khi học xong bài giảng Chuyển động tròn đều học sinh cần phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. Viết được công thức tính độ lớn của tốc độ dài và trình bày được hướng của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 5: Chuyển động tròn đều - Bài giảng điện tử Vật lý 10 - T.Đ.Lý VẬT LÝ 10 BÀI :5CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU I. ĐỊNH NGHĨA1. Chuyển động tròn: Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là đường trònVí dụ về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời Hình ảnh vệ tinh quay quanh Trái Đất2. Tốc độ trung bình của chuyển động tròn: Tốc độ = Độ dài cung tròn mà vật đi được trung bình Thời gian chuyển động3. Chuyển động tròn đều: Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo trònvà có tốc độ trung bình trên mọi cung là như nhauChuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời S1 S1 S2 S3 II. TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓCI. ĐỊNH NGHĨA1.Chuyển động tròn ∆S2. Tốc độ trung bình 1. Tốc độ dài: v= ∆t trong CĐ tròn3. Chuyển động tròn đềuII. TỐC ĐỘ DÀI TỐC ĐỘ GÓC Trong chuyển động tròn đều tốc độ dài của vật không đổi v1. Tốc độ dài chỉ độ lớn của vận tốc tức thời M 2 r2 ∆S M1 ϕ O A x2. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂMTRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN− Điểm đặt : tại một điểm trên vật. v M2 r2 ∆S M1 ϕ r1 O A xII. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂMTRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN− Phương : trùng với phương tiếp tuyến củađường tròn. v M2 r2 ∆S M1 ϕ r1 O A xII. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂMTRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN− Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn. v M2 r2 ∆S M1 ϕ r1 O A xII. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂMTRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ∆S− Độ lớn : v = ∆t v M2 r ∆S M1 ϕ O A xII. VECTƠ VẬN TỐC CỦA CHẤT ĐIỂMTRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN Vectơ vận tốc của chất điểm trong chuyểnđộng tròn có :− Điểm đặt : tại một điểm trên vật. − Phương : trùng với phương tiếp tuyến của đường tròn. − Chiều : trùng với chiều của chuyển động tròn. ∆S− Độ lớn : v = ∆t 3. Tốc độ góc. Chu kì. Tần sốI. ĐỊNH NGHĨA1.Chuyển động tròn a. Định nghĩa:2. Tốc độ trung bình trong CĐ tròn Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng đo3. Chuyển động bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị tròn đềuII. TỐC ĐỘ DÀI thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là một TỐC ĐỘ GÓC đại lượng không đổi ∆α1. Tốc độ dài b. Đơn vị: rad/s ω= ∆t2. Véc tơ vận tốctrong CĐ tròn đều Có thể dùng một số đơn vị như vòng/ phút, vòng/s…3. Tốc độ góc. c. Chu kì: T đơn vị giây (S)Chu kì. Tần số Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất vật trở về trạng thái củ. Trong chuyển động tròn đều chu kì là khoảng thời gian để vật đi được một vòng VD: Kim giây, Kim giờ, Kim phút, Trái Đất quanh Mặt Trời d. Tần số: f Đơn vị Hz Là số vòng mà vật đi được trong một giây f=1/T d. Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc V=rω III. GIA TỐC HƯỚNG TÂM I. ĐỊNH NGHĨA 1. Hướng của véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều1.Chuyển động tròn → →2. Tốc độ trung bình v1 I v1 → trong CĐ tròn ∆ v Hướng vào tâm 3. Chuyển động → → M N ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: