Bài Chính tả: Người tìm đường lên các vì sao - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài Chính tả: Người tìm đường lên các vì sao - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà Giáo án Tiếng việt 4 CHÍNH TẢ (Nghe-viết) NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I. Mục tiêu: -Nghe – viết chính xác, đẹp đoạn “Từ nhỏ Xi-ôn-cốp-xki… đến hàng trăm lần” trong bài Người lên các vì sao. -Làm đúng BT chính tả phân biệt các âm đầu l/n, các âm chính (âm gi ữa v ần) i/iê. II. Đồ dùng dạy học: -Giấy khổ to và bút dạ, III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò1. KTBC:-Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết bảng -HS thực hiện theo yêu cầu.lớp. Cả lớp viết vào vở nháp: trâu bò, trântrọng, trí lực…vườn tược, mương nước, con lươn.-Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở.2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -Lắng nghe.Trong giờ chính tả hôn nay các em sẽ nghe,viết đoạn đầu trong bài tập đọc “Người tìmđường lên các vì sao” và làm bài tập chính tả. b. Hướng dẫn viết chính tả: * Trao đổi về nội dung đoạn văn:-Gọi HS đọc đoạn văn. -1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm trang 125, SGK.-Hỏi: +Đoạn văn viết về ai? +Đoạn văn viết về nhà bác học ngừơi Nga Xi-ôn-cốp-xki.-Em biết gì về nhà bác học Xi-ô-côp-xki? - Xi-ôn-cốp-xki là nhà bác học vĩ đại đã phát minh ra khí cầu bay bằng kim loại. Ông là người rất kiên trì và khổ công nghiên cứu tìm tòi trong khi làm khoa học. * Hướng dẫn viết chữ khó:-Yêu cầu HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết -Các từ: Xi-ôn-cốp-xki, nhảy, dại dột,chính tả và luyện viết. cửa sổ, rủi ro, non nớt, thí nghiệm,… * Nghe viết chính tả: * Soát lỗi chấm bài: c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2:a. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -1 HS đọc thành tiếng.-Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS . Yêu cầu -Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vàoHS thực hiện trong nhóm, nhóm nào làm xong phiếu.trước dán phiếu lên bảng.-Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các nhómkhác chưa có. -Bổ sung.-Nhận xét và kết luận các từ đúng. -1 HS đọc các từ vừa tìm được trênCó hai tiếng bắt đầu bằng l phiếu. Mỗi HS viết 8 từ vào vở. * Lỏng lẻo, long lanh, lóng lánh, lung linh, lơ lửng. Lấp lửng, lập lờ, lặng lẽ, lửng lờ, lấm láp, lọ lem , lộng lẫy, lớn lao, lố lăng, lộ liễu….Có hai tiếng bắt đầu bằng n * Nóng nảy, nặng nề, não nùng, năng nổ, non nớt, nõn nà, nông nổi, no nê, náo nức, nô nức,… Bài 3a:–Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -1 HS đọc thành tiếng.-yêu cầu HS trao đổi theo cặp và tìm từ. -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ.-Gọi HS phát biểu -Từng cặp HS phát biểu. 1 HS đọc-Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng. nghĩa của từ- 1 HS đọc từ tìm được. -Lời giải: nản chí (nản lòng); lí tưởng; lạc lối, lạc hướng.3. Củng cố – dặn dò:-Dặn HS về nhà viết lại các tính từ vừa tìmđược và chuẩn bị bài sau.-Nhận xét tiết học.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Tiếng việt 4 Tuần 13 Chính tả Người tìm đường lên các vì sao Nghe viết Người tìm đường lên các vì sao Phân biệt L và N Giáo án điện tử Tiếng việt 4 Giáo án điện tử lớp 4 Giáo án điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Bài 18: Phố cổ Hội An (Sách Chân trời sáng tạo)
7 trang 303 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 269 0 0 -
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Bài 7: Đền Hùng và Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 255 2 0 -
Giáo án Tin học lớp 4 - Bài 12: Làm quen với Scratch (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 253 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 234 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 4 - Bài 13: Tạo chương trình máy tính để kể chuyện (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 232 0 0 -
Giáo án Khoa học lớp 4 - Bài 28: Phòng tránh đuối nước (Sách Chân trời sáng tạo)
9 trang 226 1 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 4 - Bài 2: Em biết ơn người lao động (Sách Chân trời sáng tạo)
16 trang 210 0 0 -
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Bài 13: Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Sách Chân trời sáng tạo)
6 trang 208 1 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 198 0 0