Danh mục

Bài gairng: Chương 4. Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử

Số trang: 122      Loại file: ppt      Dung lượng: 6.50 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 33,000 VND Tải xuống file đầy đủ (122 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung:Những khái niệm cơ bản về liên kết hóahọc,Liên kết ion,Liên kết cộng hóa trị,Liên kết kim loại,Liên kết phân tử. Độ dài liên kết:Khái niệm : khoảng cách giũa 2 hạt nhân của cácnguyên tử tương tác với nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài gairng: Chương 4. Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửGeneral Chemistry Chương 4 Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử Nội dung4.1.Những khái niệm cơ bản về liên kết hóa học4.2.Liên kết ion4.3.Liên kết cộng hóa trị4.4.Liên kết kim loại4.5.Liên kết phân tửPrentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 2 of 35 4.1.2.Một số đặc trưng của liên kế t Độ dài liên kết•Khái niệm : khoảng cách giũa 2 hạt nhân của cácnguyên tử tương tác với nhau Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 3 of 35 4.1.2.Một số đặc trưng của liên kế tGóc hoá trị : góc tạo thành bởi 2 đoạn thẳng nối hạt nhân nguyên tử trung tâm với 2 hạt nhân nguyên tử liên kết. Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 4 of 354.1.2.Một số đặc trưng của liên kế t Phân tử Hình dạng Góc liên kết AX2 Thẳng 180o AX3 Tam giác 120o AX4 Tứ diện 109.5o AX5 Lục diện 90o / 120o AX6 Bát diện 90oPrentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 5 of 35 4.1.2.Một số đặc trưng của liên kế t Năng lượng liên kết: Hình thành phân tử Khái niêm: C + 4H - Q CH4 + Q Phân ly phân tử Năng lượng được giải phóng ra khi tạo thành liên kết đó từ các nguyên tử  Trị số − Elk = + E ph -Phân tử 2 nguyên tử AB − E A− B = + E AB 1 -Phân tử nhiều nguyên tử ABn − E A− B = + E AB n n Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 6 of 35 4.1.2.Một số đặc trưng của liên kế t Bậc liên kết• Khái niệm: số liên kết tạo thành giữa 2 nguyên tử tương tác trực tiếp nhau• Quy luật : ↑ Bậc liên kết →↓ & ↑ Elk d Độ dài LK Độ mạnh LK Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 7 of 35 Các học thuyết về liên kết hoá học Thuyết điện hoá -Nội dung : Ng.tử = cực “+” + cực “-” 2 ng.tử A & B : A có cực “+” chiếm ưu thế B có cực “-” chiếm ưu thế ⇒ Hút nhau → Hợp chất hoá học -Hạn chế : Ng.tử giống nhau → O2, H2, Cl2 ? Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 8 of 35 Các học thuyết về liên kết hoá họcThuyết cấu tạo -Nội dung : +Các ng.tử trong phân tử kết hợp với nhau theo một trật tự xác định tương ứng với hoá trị của chúng +T/c hoá học của các chất = f(thành phần & cách sắp xếp ng.tử) hay f(cấu trúc hoá học) -Hạn chế : bản chất thật sự của liên kết hoá học ? Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 9 of 35 Các học thuyết về liên kết hoá họcThuyết electron -Nội dung 2 ng.tử tiếp xúc→Lơp vỏ “e” ngoài cùng thay đổi →Đạt 8 e (Cấu hình bền vững của khí trơ) ⇒ Cặp “e” dùng chung tạo thành Liên kết hoá học 2 loại liên kết: Cặp “e” thuộc về 2 ng.tử →Liên kết cộng hoá trị Cặp “e” thuộc về 1 ng.tử →Liên kết ion -Hạn chế : bản chất thật sự của liên kết hoá học ? Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 10 of 35 Các học thuyết về liên kết hoá họcThuyết cơ lượng tử Lực hút Đám mây electron L ự c đẩ y Hạt nhân Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 11 of 354.1.3.Lý thuyết lượng tử về liên kết hoá học Thuyết cơ lượng tử• Ví dụ Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 12 of 35 4.2.Liên kết ion.4.2.1.Cơ chế4.2.2.Điều kiện4.2.3.Tính chất đặc trưng của liên kết ionPrentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 13 of 35 4.2.1.Cơ chê tạo thành liên kết ion Thuyết tĩnh điện về liên kết ion của Kossel (Kossel 1888-1967,người Đức). -Chuyển electron hoá trị từ nguyên tử này sang nguyên tử khác. Nguyên tử mất “e” →Ion “+” : cation Nguyên tử nhận “e” →Ion “-” : anion. - Ion ngược dấu → Hút tĩnh điện → Ion gần nhau Ion gần nhau → Vỏ “e” đẩy nhau ⇒ Lực đẩy = Lực hút → Phân tử ion Prentice-Hall © 2002 General Chemistry: Chapter 10 Slide 14 of 35 4.2.1.Cơ chê tạo thành liên kết• Ví dụ: NaCl :χNa = ion , 0.9 χCl = 3.0Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng 15Tháng 02.2006 TS. Hà Văn Hồng ...

Tài liệu được xem nhiều: