Thông tin tài liệu:
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Một số phương pháp xác định khối lượng mol phương trình của chất khí hay chất lỏng dễ bay hơi, tỉ khối hơi, phương trình trạng thái,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài gảng Hóa học đại cương - Bài 4: Một số phương pháp xác định khối lượng mol phương trình của chất khí hay chất lỏng dễ bay hơi
HỌC PHẦN:
HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG
1
Giảng Viên: Nguyễn Văn Quang
Khoa Tự nhiên. Trường CĐSP Quảng Ninh
- Số đơn vị học trình: 5
- Lí thuyết: 45 tiết; bài tập 28 tiết; kiểm tra 2 tiết
CHƯƠNG I: CÁC KHÁI NIỆM.
ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN
Bài 1: Các khái niệm cơ bản
Bài 2: Một số định luật cơ bản
Bài 3: Hệ đơn vị
Bài 3: Hệ đơn vị
(Lượng vật chất = Trị số . Đơn vị)
1.Hệ đơn vị quốc tế (hệ SI)
2. Hệ đơn vị phi SI
1. Hệ đơn vị quốc tế (Hệ SI)
1.1. Hệ SI cơ sở
1.2. Đơn vị dẫn xuất từ đơn vị SI
cơ sở
1.1 Hệ SI cơ sở
Đại lượng Đơn vị
Tên gọi Kí hiệu Tên gọi Kí hiệu
Chiều dài l Mét m
Khối lượng m Kilogam kg
Thời gian t Giây s
Cường độ dòng điện I Ampe A
Nhiệt độ T Kelvin K
Lượng chất n Mol mol
Cường độ ánh sáng Candela cd
Sau đó, có bổ sung 2 đơn vị
Đại lượng Đơn vị đo
Tên Tên gọi Kí hiệu
Góc phẳng Radian rad
Góc khối (góc đặc) Sterdian sr
Bội của các đơn vị cơ sở như sau:
Tiếp đầu ngữ Liên hệ Kí hiệu
Tera 1012 T
Giga 109 G
Mega 106 M
Kilo 103 k
Hekto 102 h
Deka 10 Dk
Ước của mỗi đơn vị cơ sở như sau:
Tiếp đầu ngữ Liên hệ Kí hiệu
Deci 10-1 d
Centi 10-2 c
Milli 10-3 m
Mikro 10-6
nano 10-9 n
Pico 10-12 p
Bài tập áp dụng 1
Hãy biểu thị các số liệu sau đây ra
đơn vị cơ bản của hệ SI:
a) Độ dài của một liên kết là 150 pm
b) Một vật nặng 0,25 mg
c) Thời gian sống trung bình của một
vi hạt là 0,5 ns
d) Lượng chất mới điều chế được
100 kmol
Bài tập áp dụng 2
2.2. Đơn vị dẫn xuất từ đơn vị SI cơ sở
a. Các đại lượng có tên riêng
Đại lượng Đơn vị Kí hiệu Định nghĩa
Lực Newton N kg.m/s2
Áp suất Pascal Pa kg/ms2
Năng lượng Jun J kg.m2/s2
Công suất Oat W kg.m2/s3
Điện tích Culong C (J/s)
Điện thế Von V A.s
Tần số Hec Hz J/A.s
1/s
b. Các đại lượng không có tên
riêng
Đại lượng Đơn vị Kí hiệu
Diện tích Mét vuông m2
Thể tích Mét khối m3
Vận tốc Mét/giây m/s
Gia tốc Mét/(giây)2 m/s2
Khối lượng riêng Kilogam/mét khối kg/m3
Cường độ điện trường Von/mét V/m
Ví dụ:
- Lực F=ma, nếu m tính ra kg, a tính ra m/s2
thì F có đơn vị là kg.m/s2 (=N).
- Năng lượng W=F.d, nếu F tính ra N, d tính
ra mét thì W tính ra N.m (=kg.m2/s2)
2. Đơn vị phi SI
2.1. Một số đơn vị phi SI thông dụng
2.2. Hệ đơn vị nguyên tử
2.1. Một số đơn vị phi SI thông dụng
Đại lượng Đơn vị Kí hiệu Thừa số chuyển đổi
Chiều dài angstrom A0 10-10 m
Thể tích lít l 10-3m3
Nhiệt độ độ bách phân 0C t(0C)=T(K)-273
Thời gian phút min 60 s
giờ h 3600 s
Áp suất atmotphe atm 1,013.105 Pa
bar bar 105 Pa
mm thủy ngân mmHg 1 mmHg=1/760 atm
Năng lượng Ec erg 10-7 J
Calo cal 4,184 J
oat giờ Wh 3600 J
Kilooat giờ kWh 3600 kJ
Electron Von eV 1,602.10-19 J
2.2. Hệ đơn vị nguyên tử
Bài tập vận dụng 1:
Bài tập vận dụng 2:
a) Hãy tính hằng số khí R theo đơn vị SI,
biết phương trình trạng thái khí lí tưởng có
dạng: PV=nRT.
b) Hãy tính giá trị của R nếu thể tích tính ra
lít và áp suất tính ra atm.
Bài tập vận dụng 3:
a) Em hiểu thế nào về “công nghệ nano”?
b) Hãy phân biệt hai khái niệm “đơn vị” và
“thứ nguyên”?
Đáp án BTVD 1:
•
...