Danh mục

Bài giảng 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment: Chương 7 - ThS. Trần Bá Nhiệm (Biên soạn)

Số trang: 32      Loại file: pdf      Dung lượng: 819.67 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (32 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu của bài giảng chương 7 nhằm giúp người học hiểu và cấu hình các thuộc tính file và thư mục, hiểu và cấu hình các thuộc tính nâng cao cho file và thư mục, hiện thực và quản lý hạn ngạch đĩa, hiểu và hiện thực hệ thống file phân tán (Distributed File System). Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment: Chương 7 - ThS. Trần Bá Nhiệm (Biên soạn) Mục tiêu• Hiểu và cấu hình các thuộc tính file và thư mục• Hiểu và cấu hình các thuộc tính nâng cao cho file và thư mục• Hiện thực và quản lý hạn ngạch đĩa• Hiểu và hiện thực hệ thống file phân tán (Distributed File System) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 1 Windows Server 2003 Environment Các thuộc tính File và Folder• Đã dùng từ hệ điều hành MS-DOS• Các thuộc tính nhằm mô tả các file, thư mục và các đặc trưng của nó• Cài đặt thuộc tính dùng giao diện hoặc lệnh ATTRIB• 4 thuộc tính cơ bản: • Read-only • Archive • System • Hidden 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 2 Windows Server 2003 Environment Read-only• Thiết kế cho mục tiêu nội dung của file không thể thay đổi và không thể xóa• Có sẵn trong tất cả hệ thống file (các phân vùng và volumn FAT, FAT32, NTFS) • Các thuộc tính FAT, FAT32 có thể thay đổi bởi bất kỳ user nào • Thuộc tính NTFS chỉ thay đổi được do user với quyền phù hợp• Có thể được cấu hình cho cả file và thư mục • Đối với các thư mục, thuộc tính truyền cho cả những file nó chứa, không riêng chỉ chính nó 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 3 Windows Server 2003 Environment Read-only (tt)70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 4 Windows Server 2003 Environment Archive• Đánh dấu các file và thư mục vừa mới được sửa đổi hoặc tạo gần đây• File vừa mới được sửa đổi gần đây được đánh dấu là: ready for archiving• Quan trọng đối với việc backup• Các phương pháp backup cập nhật trạng thái của thuộc tính này• Xem thuộc tính dùng Windows Explorer hoặc lệnh DIR, ATTRIB,… 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 5 Windows Server 2003 Environment System• Nguyên được thiết kế để xác định phiên bản hệ điều hành trong MS-DOS• Trong Windows Server 2003 • Dùng kết hợp với thuộc tính hidden • Khi có cả system & hidden thì file & thư mục có tính “siêu ẩn” (không hiển thị trên giao diện Windows Explorer) • Được đối xử như “các file hệ điều hành được bảo vệ” • Chỉ có thể điều khiển bằng lệnh ATTRIB 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 6 Windows Server 2003 Environment Hidden• Dùng để đánh dấu các file và thư mục khó thấy đ/v các user trong Windows Explorer và lệnh• Mặc định trong Windows Server 2003 thì các file và thư mục hidden có biểu tượng nửa trong suốt (trừ phi có các thuộc tính khác)• Thuộc tính hidden có thể cấu hình từ Properties  General tab 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 7 Windows Server 2003 Environment Hidden (tt)• Xem thêm Tools  Folder Options  View tab trong Windows Explorer • Hiển thị file & folder hidden • Không hiển thị file & folder hidden • Ẩn các file hệ thống được bảo vệ 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 8 Windows Server 2003 Environment Hidden (tt)70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 9 Windows Server 2003 Environment Các thuộc tính nâng cao• Các thuộc tính nâng cao có trong các phân vùng hoặc volumn NTFS• Các thuộc tính Archive & Index • File sẵn sàng cho archive • Dịch vụ chỉ mục• Compress hoặc Encrypt (nén hoặc mã hóa) • Nén nội dung để tiết kiệm không gian (di chuyển hoặc sao chép có thể ảnh hưởng) • Mã hóa nội dung để bảo mật dữ liệu 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 10 Windows Server 2003 Environment COMPACT• Dùng trong hệ thống NTFS• Ứng dụng dòng lệnh để nén/giải nén file• Cú pháp • COMPACT (để xem) • COMPACT switches resourcename (để cài đặt tt)• Switches • /c (nén) • /u (giải nén) 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 11 Windows Server 2003 Environment Mã hóa file• Encrypting File System (EFS) dùng mã hóa khóa công cộng để mã hóa file và thư mục• Chỉ có trong hệ thống NTFS• Trong suốt đ/v user• Khi hiện thực dùng 2 kiểu khóa: • File encryption key (FEK) • Khóa phiên thêm vào phần header của dữ liệu đã mã hóa (data decryption field) • Khóa chung mã hóa DDF 70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft 12 Windows Server 2003 Environment Mã hóa file (tt)• Thách thức chính của mã hóa khóa công cộng là khi các user rời khỏi tổ chức• Có thể đổi tên tài khoản user• Có thể dùng data recovery agent • FEK cũng được lưu giữ trong data r ...

Tài liệu được xem nhiều: