Định nghĩa, danh pháp, các tính chất lý hóa, trạng thái tự nhiên của Alkaloid trong dược liệu, sự phân loại alkaloid theo cấu trúc hóa học, các phương pháp chiết xuất, phân lập Alkaloid từ dược liệu,... là những nội dung chính trong bài giảng "Alkaloid và dược liệu chứa alkaloid". Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Alkaloid và dược liệu chứa alkaloid - TS. Sáu KìnhĐinhnghi ̣ ̃a,danhpháp,cáctínhchấtlýhóa,trangtha ̣ ́itựnhiêncuaalkaloidtrongd ̉ ượcliêu. ̣Sựphânloaialkaloidtheocâ ̣ ́utrúchóahoc. ̣Cácph.phápchiếtxuất,phânlâpalk.t ̣ ừdượcliêu. ̣Cácph.phápthôngdungđêđinhti ̣ ̉ ̣ ́nh,đinhl ̣ ượngalk.Cácnôidungchi ̣ ́nhvề36*dượcliêuch ̣ ứa 21. Lịchsửnghiêncứualkaloid2. Địnhnghĩavềalkaloid3. Phânloạicácalkaloid4. Phânbốcácalkaloidtrongtựnhiên5. Cáctínhchấtchínhcủaalkaloid6. Chiếtxuất,phânlậpcácalkaloid7. Địnhtínhalkaloid8. Địnhlượngalkaloid9. Sửdụngcácalkaloid 3Mahoàng Càđôcd ̣ ược Bìnhvôi TràToiđôc ̉ ̣ Coca Hoàngliên CàphêỚt Thuốcphiên ̣ Vàngđắng MứchoatrắngThuốclá Canhkina Bagạc ÔđầuHồtiêu Mãtiền Dừacan ̣ Báchbộ 4châuÁ: Trà,Aconitum,Opium, Ephedra,TrầucauNamMỹ: Curare,Coca vài Turbinacorymbosa ngàn Psilocybemexicana năm LophophorawilliamsiiCleopatra: Datura,AtropaSocrates: Coniin/Coniummaculatum Nghiêncứuhóahochiênđai:200 ̣ ̣ ̣ + năm 7Cocain/Inca(5000) Quinin/PelletierCaventou(1820)Coniin/Socrates(400) Ibogain/Dybovsky(1901)Datura/Cleopatra(6930) Vinblastin/Vincristin(1958)Thea,Ephedra/Tamquốc Etorphin/1961(104morphin)Opium/Derosne (1803) Epibatidin/J.Daly(1974)200mfMorphin/Serturne (1805) HuperzinA/Liu,China(1986)Alkaloid/Meissner (1819) Taxol/Taxotère/P.Potier(1996) 8Năm1803: Derosne tinhthê“muô ̉ ́ithuốcphiên”. ̣ =morphinmeconat+narcotin.Năm1805: Serturner “principiumopii” đăttênla ̣ ̀morphium(1817) sauđó,GayLussac morphinium.18171820: Pelletier&Caventou. quinin,cinchonin caffein,colchicin emetin,piperin strychnin,brucinNăm1819: Meissnerkhaisinhthuâtng ̣ ữ“alkaloïd” 9Từthựcvât,CarlScheele(17421786) ̣đã acidtartaric,acidoxalic,acidcitric,acidtannic… Thựcvât ̣ chấttrungtính,chất acid bìnhthường (muối,đường,cácacid) Thựcvât ̣ chấtcótínhkiềm bấtthường trái“quyluâtt ̣ ựnhiên” 10CarlScheele(17421786)lànhàhóahọcthiêntài.Ôngđãpháthiệnranhiềunguyêntố,nổitiếngnhấtlàOxy(dùnghiêncứunàysauđóđượcJosephPriestlyxuấtbảntrước),Sb,W,MnvàCl.Thờiđóchưacócácbiệnphápbảođảmantoànlaođộng,độctínhcủacácloạihóachấtcũngchưađượcbiếthết.Carlthườngsửdụngcácgiácquanđểtiếpxúcvớihóachất,nhấtlàkhứugiácvàvịgiác.TrongmộtlầnthửHCN,dùnghĩbảnthânsẽantoàn,nhưngsựtíchtụcùnglúccácchấtthủyngân,chì,HFvàmộtsốchấtkhác,đãkhiếnôngtửvongvìnhiễmđộckimloạinặngởtuổi44. 11CarlScheele(17421786) 12 “…Trênđời,phàm10điều đãcó7,8điềubấtnhưý. Thếnên,nếugăpđiê ̣ ̀ubấtnhư ý,ấylàchuyênbi ̣ ̀nhthường; cònnếugăpđiê ̣ ̀unhưý, ấymớilàchuy ...