Thông tin tài liệu:
Nội dung của bài giảng trình bày về các khái niệm cơ bản sử dụng trong chương trình, phương pháp xác định khoảng nâng siêu cao, xây dựng mẫu mặt cắt khảo sát, lập hồ sơ khảo sát tuyến theo TD - TN, lập hồ sơ khảo sát tuyến trên cơ sở mô hình địa hình số, khai báo mẫu mặt cắt đường.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng AndDesign Version 7.6Công ty Công ngh ANDwww.andt.vn – www.andt.com.vnNi m tin v ng b n!BÀI GI NGANDDesign Version 7.6Biên so n: TS. H Vi t H iTrư ng:H c vi n K thu t quân s(a ch :i h c K thu t Lê Quý ôn)236 Hoàng Qu c Vi t, C u Gi y, Hà N iHà N i – 2013Công ty TNHH H p tác và Phát tri n Công ngh - ANDWebsite: www.andt.vnT: 0462935185Bài 1.NH NG KHÁI NI M CƠ B NM c ích:- Cung c p và th ng nh t các khái ni m cơ b n s d ng trong chương trình.- Cung c p phương pháp xác nh kho ng nâng siêu cao.Yêu c u:- N m ư c các khái ni m và nguyên t c cơ b n.- Có th v n d ng t t trong các trư ng h p khai báo sau này.1.1. Khái ni m chung1.1.1.Khái ni m v n v vTrong các b n v cơ s h t ng ơn vdài là m, cho nên ng v i 1 ơn v v trong b n vi n t s là 01m ngoài th c a và tuy n ư ng dài bao nhiêu mét thì s th hi n b y nhiêu ơn vi nt .Như v y, khi t l m t c t ư c khai báo 1/200 thì khi xu t ra gi y c n khai báo t l inPlotted MM = drawing units s là 1000/200 hay 1=0.2 ho c 5=1.Trong AndDesign kích thư c ch ư c khai báo như là kích thư c ngoài gi y theo mm màta mong mu n. Ví d , khi khai báo kích thư c ch là 2 thì ch ó khi xu t ra gi y theo t l khai báoví d là 1/200 s là 2mm, trong b n v i n t nó có giá tr cao ch là 0.4 ơn v v .1.1.2.Các bi u th c toán h cTrong quá trình khai báo các thông s thi t k dư i d ng tham s , ta có th s d ng m t s bi u th cs h c dư i d ng phép toán và các hàm toán h c thông d ng như trong b ng. K t qu tr v luôn là m t sth c, k ci v i các phép toán lôgíc là i u mà ta nên chú ý.B ng 1-1. Các phép toán cơ b n s d ng khi nh nghĩa m u m t c t.TTTên phép toán, hàm sKý hi u12345Phép c ng, tr , nhân và chiaPhép mũPhép so nh hơnPhép so l n hơnPhép so b ng+, -, * và /^<>==678Phép so khácPhép so nh hơn ho c b ngPhép so l n hơn ho c b ng9Phép VÀ1011Phép HO CHàm giá tr tuy t!==and ho c&&or ho c ||abs12Hàm căn b c 2sqrt131415161718Hàm ch t c tHàm làm tròn sHàm l y giá tr minHàm l y giá tr maxHàm tính t ngHàm tính trung bình c ngintrintminmaxsumavg1iGiá trtr vS th cS th c1 ho c 01 ho c 01 ho c 0Ví d bi u th cK t qu2+39^0.5314==45.03.00.01.01.01 ho c 01 ho c 01 ho c 04!=43=30.00.01.01 ho c 0(16)0.01 ho c 0S dương(16)abs(-3.0)1.03.0S dươngsqrt(9)3.0int(4.78)rint(4.78)min(2,-5)max(2,-5)sum(2,-5,7)avg(4,-5,7)4.05.0-5.02.04.02.0SSSSSSththththththccccccBài gi ng ANDDesign19Hàm i u ki n20Hàm lư ng giác21Hàm lôgarit222324Hàm tính lũy th a c a cơ se (2.71828182845905...)H ng s PI (ho c pi)Bi u th c i u ki nifsin, cos,tan, asin,acos, atanlog2, log,log10, lnS th cif(42)?5:33.1415...5.0Lưu ý:• Cách s d ng bi u th c i u ki n “?” xem thêm trong tài li u hư ng d nAndDesign.doc.• Phép so b ng ‘==’ ch s d ng cho các s nguyên không s d ng cho s th c. N uc n so b ng hai s th c ví d Y_P1==Y_P2 c n s d ng phép so nh hơn m t s bé,c th abs(Y_P1-Y_P2)