Thông tin tài liệu:
Bài giảng Bài 22: Công chứng hợp đồng thuê, thuê lại tài sản trình bày về công chứng hợp đồng cho thuê tài sản; công chứng hợp đồng thuê nhà; công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Luật và những ngành có liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài 22: Công chứng hợp đồng thuê, thuê lại tài sản
Bài 22
CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG THUÊ, THUÊ LẠI TÀI SẢN
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. CÔNG CHỨ
1. CÔNG CH NG HỢ
ỨNG H P ĐỒ
ỢP Đ NG CHO THUÊ TÀI
ỒNG CHO THUÊ TÀI
SSẢ N;
ẢN;
2. CÔNG CHỨ
2. CÔNG CH NG HỢ
ỨNG H P ĐỒ
ỢP Đ NG THUÊ NHÀ;
ỒNG THUÊ NHÀ;
3. CÔNG CHỨ
3. CÔNG CH NG HỢ
ỨNG H P ĐỒ
ỢP Đ NG THUÊ QUY
ỒNG THUÊ QUYỀỀN S
N SỬỬ
DDỤ NG ĐẤ
ỤNG Đ T.
ẤT.
1. CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ TÀI
SẢN;
1.1. Khái niệệm
1.1. Khái ni m
1.2. Phạạm vi, đ
1.2. Ph m vi, đốối t ượng c
i tượ ng củủa h
a hợợp đ
p đồồng
ng
1.3. Hình thứức h
1.3. Hình th c hợợp đ
p đồồng
ng
1.4. Nộội dung h
1.4. N i dung hợợp đ
p đồồng
ng
1.5. Công chứứng h
1.5. Công ch ng hợợp đ
p đồồng thuê tài s
ng thuê tài sảảnn
1.1. Khái niệệm
1.1. Khái ni m
• Là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho
thuê giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong
một thời hạn, còn bên thuê phải trả tiền thuê.
• Mục đích hợp đồng: sử dụng tài sản.
• Giới hạn: chỉ trong thời hạn nhất định.
1.2. Phạạm vi, đ
1.2. Ph m vi, đốối t
i tượ ng
ượng
• Đối với một số tài sản, người sử dụng phải có bằng
cấp hoặc giấy phép mới được sử dụng thì khi thuê
cũng phải thỏa mãn điều kiện này.
VD: Ôtô, xe máy phân khối lớn;
• Gia súc: vừa là đối tượng của hợp đồng thuê, vừa là
đối tượng của hợp đồng thuê khoán nên phải lưu ý
xác định;
• Phương tiện giao thông đường thủy.
• Doanh nghiệp: việc cho thuê phải tuân theo qui định
của pháp luật.
1.2. Phạạm vi, đ
1.2. Ph m vi, đốối t
i tượ ng
ượng
• Tài sản là động sản:
+ Đối với tài sản phải đăng ký sẽ dễ xác định nguồn
gốc tài sản qua giấy tờ sở hữu do các bên xuất trình;
+ Đối với tài sản không phải đăng ký cần lưu ý các
bên cam kết về nguồn gốc tài sản;
+ Lưu ý thẩm quyền công chứng, chứng thực theo
giá trị tài sản để áp dụng chính xác
1.3. Hình thứ
1.3. Hình th ứcc
• Có thể bằng văn bản hoặc hợp đồng miệng;
• Riêng đối với hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
buộc phải bằng văn bản, có công chứng, chứng
thực và đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền.
1.3. Hình thứứcc
1.3. Hình th
• Có 3 loại hợp đồng:
+ Hợp đồng miệng: đối với các tài sản có giá trị
nhỏ, không buộc phải đăng ký.
+ Hợp đồng bằng văn bản: đối với các tài sản
buộc phải đăng ký và đối với hợp đồng thuê nhà
dưới 6 tháng.
+ Hợp đồng bằng văn bản có công chứng, chứng
thực; đăng ký: hợp đồng thuê quyền sử dụng đất,
thuê nhà hơn 6 tháng.
1.4. Nội dung của hợp đồng thuê tài sản
1.4.1. Giá thuê
1.4.1. Giá thuê
1.4.2. Thờời h
1.4.2. Th i hạạn thuê
n thuê
1.4.3. Quyềền , nghĩa v
1.4.3. Quy n , nghĩa vụụ c củủa các bên
a các bên
1.4.4. Các nộội dung khác
1.4.4. Các n i dung khác
1.4.1.Giá thuê
1.4.1.Giá thuê
• Do hai bên thỏa thuận;
• Nếu có quy định khung giá thuê thì các bên chỉ
được thỏa thuận về giá trong phạm vi khung giá
đó.
1.4.2. Thờời h
1.4.2. Th i hạạn thuê
n thuê
• Có hai cách thỏa thuận về thời hạn:
+ Các bên thỏa thuận rõ;
+ Xác định theo mục đích thuê: thời hạn thuê kết thúc
khi mục đích thuê đã đạt được.
1.4.3.Quyềền và nghĩa v
1.4.3.Quy n và nghĩa vụụ c củ a các bên
ủa các bên
• Bên thuê: được hưởng quyền chiếm hữu và sử dụng
có thời hạn.
+ Phải bảo quản tài sản cho thuê;
+ Có quyền sửa chữa nhỏ khi được bên cho thuê
đồng ý;
+ Trả tiền thuê;
+ Sử dụng tài sản thuê đúng mục đích, công dụng;
+ Trả lại tài sản khi hết hạn.
• Bên cho thuê:
+ Phải giao tài sản;
+ Bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho bên thuê.
1.4.4. Các nộội dung khác
1.4.4. Các n i dung khác
• Hoa lợi, lợi tức sinh ra từ tài sản thuê cũng cũng
thuộc tài sản thuê nên phải hoàn trả cho bên cho
thuê;
• Tài sản giao phải đúng tình trạng như đã thỏa thuận;
phù hợp với mục đích thuê;
• Nếu chậm trả tài sản khi hết hạn thuê thì bên thuê
phải chịu rủi ro đối với tài sản.
1.4.2. Hợợp đ
1.4.2. H p đồồng văn b
ng văn bảản,n,
giấấy t
gi y tờờ chính trong h
chính trong hồồ s sơơ công ch
công chứứng
ng
• Trách nhiệm của các bên giao kết hợp đồng:
+ Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp;
+ Đảm bảo các nguyên tắc giao kết hợp đồng theo
đúng qui định pháp luật.
• Trách nhiệm của công chứng viên:
+ Thời điểm, địa điểm công chứng;
+ Năng lực hành vi dân sự của các bên;
+ Nộ dung thỏa thuận;
+ Chữ ký các bên.
2. CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
2.1. Nội
2.1. Nội dung
dung hợp
hợp đồng
đồng
2.2. Thủ
2.2. Thủ tục
tục
2.1. Nội dung của hợp đồng thuê tài sản
2.1.1 Giá
2.1.1 Giá thuê
thuê
2.1.2. Thời
2.1.2. Thời hạn
hạn thuê
thuê
2.1.3. Quyền
2.1.3. Quyền và
và nghĩa
...