Thông tin tài liệu:
Bài giảng Bài 25: Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản trang bị cho các bạn những kiến thức về những vấn đề chung; nội dung của hợp đồng cầm cố; công chứng hợp đồng cầm cố; tình huống thực tế trong công chứng hợp đồng cầm cố. Với các bạn chuyên ngành Luật thì đây là tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài 25: Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản Bài25 CÔNGCHỨNGHỢPĐỒNGCẦMCỐTÀISẢN NỘIDUNGBÀIGIẢNG1. Những1. Những vấn vấn đề đề chung chung2. Nội2. Nội dung dung của của hợp hợp đồng đồng cầm cầm cố cố3. Công3. Công chứng chứng hợp hợp đồng đồng cầm cầm cố cố4. Tình4. Tình huống huống thực thực tế tế 1.NHỮNGVẤNĐỀCHUNG1.1. Cơ1.1. Cơ sở sở pháp pháp lý lý và và thực thực tiễn tiễn1.2. Đặc1.2. Đặc điểm điểm của của hợp hợp đồng đồng cầm cầm cố cố 1.1.Cơơssởởpháplývàth 1.1.C pháplývàthự ctiễễnn ựcti• Cơ sở thực tiễn: bảo đảm thực hiện nghĩa vụ theo một hợp đồng đã được ký kết. Bảo về quyền lợi cho bên có quyền để bên có nghĩa vụ phải thực hiện và thực hiện một cách tốt nhất nghĩa vụ của mình.• Cơ sở pháp lý: Từ điều 342 đến điều 357 - BLDS 1.2.Đặặcđi 1.2.Đ cđiểểmc mcủ ahợợpđ ủah pđồồngc ngcầầmc mcốố• Phải lập thành văn bản.• Trong một số trường hợp, thời điểm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên là thời điểm hợp đồng cầm cố được chứng nhận bởi cơ quan có thẩm quyền;• Nghĩa vụ theo hợp đồng cầm cố là nghĩa vụ phái sinh từ một hợp đồng đã được ký trước đó;• Là loại hợp đồng không có đền bù.2.NỘIDUNGCỦAHỢPĐỒNGCẦMCỐ2.1. Điều2.1. Điều kiện kiện có có hiệu hiệu lực lực của của HĐ HĐ cầm cầm cố cố2.2. Chủ2.2. Chủ thể thể của của hợp hợp đồng đồng cầm cầm cố cố2.3. Đối2.3. Đối tượng tượng của của hợp hợp đồng đồng cầm cầm cố cố2.4. Các2.4. Các điều điều khoản khoản cơ cơ bản bản 2.1.Điềềuki 2.1.Đi ukiệệncóhi ncóhiệệul ulựựcc• Chủ thể có năng lực pháp luật và năng lực hành vi đầy đủ;• Đối tượng hợp đồng là tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của bên cầm cố;• Nội dung không trái pháp luật, đạo đức xã hội;• Nghĩa vụ chính phải hợp pháp;• Hình thức: phải bằng văn bản. 2.2.Chủ 2.2.Ch thểểccủ ủth ahợợpđ ủah pđồồng ng• Bên cầm cố là người có nghĩa vụ; bên nhận cầm cố là người có quyền;• Cá nhân: phải có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự; Nếu hợp đồng ký thông qua người đại diện thì phải có giấy tờ chứng minh.• Tổ chức: do người đại diện xác lập quan hệ. Có thể là đại diện theo pháp luật hoặc đại diện theo ủy quyền. 2.3.Điềềuki 2.3.Đi ukiệệncóhi ncóhiệệul ulựựcc• Là tài sản. Bao gồm: + Tài sản là động sản; + Bất động sản; + Quyền tài sản.• Tài sản cầm cố cũng có thể là tài sản được hình thành trong tương lai. 2.4.Cácđiềukhoảncơbản• Thông tin các bên;• Nội dung nghĩa vụ được bảo đảm: phải thể hiện rõ ràng;• Tài sản cầm cố: cần mô tả cụ thể trong hợp đồng;• Nội dung và giá trị của tài sản cầm cố do hai bên tự xác định và ghi rõ trong hợp đồng;• Thời hạn cầm cố;• Phương thức xử lý tài sản cầm cố. 2.4.Cácđiềukhỏancơbản• Nội dung quyền và nghĩa vụ của các bên (phải được thể hiện rõ ràng qua việc mô tả cụ thể hành vi mà mỗi bên được hoặc phải thực hiện);• Các thỏa thuận khác không trái pháp luật, đạo đức xã hội. 3.Côngchứnghợpđồngcầmcố3.1.Kháiniệệm3.1.Kháini m3.2.Thủủttụụcc3.2.Th3.3.Giátrịịc3.3.Giátr củủah ahợợpđ pđồồngc ngcầầmc mcốốđã đã ượccôngchđđượ ccôngchứứng ng 3.1.Kháiniệệm 3.1.Kháini m• Là việc ...