Danh mục

Bài giảng - Bài 5. CÁC LỆNH VÀ THAO TÁC CƠ SỞ TRÊN BẢNG

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 632.77 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thâm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi; - Sắp xếp dữ liệu; - Tìm kiếm và lọc dữ liệu; - In dữ liệu; HS có thể vận dụng kiến thức hoàn thành các bài tập trong bài thực hành 3, bước đầu hình thành một số kĩ năng thực hiện các thao tác cơ bản nêu trên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng - Bài 5. CÁC LỆNH VÀ THAO TÁC CƠ SỞ TRÊN BẢNG Bài 5. CÁC LỆNH VÀ THAO TÁC CƠ SỞ TRÊN BẢNG Cam Mạnh Dần K56A - CNTTI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU HS nắm được các taho tác cơ bản sau: - Cập nhật CSDL: Thâm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi; - Sắp xếp dữ liệu; - Tìm kiếm và lọc dữ liệu; - In dữ liệu; HS có thể vận dụng kiến thức hoàn thành các bài tập trong bài thực hành 3, bước đầu hình thành một số kĩ năng thực hiện các thao tác cơ bản nêu trên.II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC  Phương pháp: Thuyết trình vấn đáp.  Phương tiện: Máy chiếu, máy tính, phông chiếu hoặc bảngIII. LƯU Ý SƯ PHẠM - Chúng ta cần nhấn mạnh: Ngoài việc hình thành kĩ năng, HS cần hiểu nội dung chủ yếu của các khái niệm cơ bản: cập nhật dữ liệu, sắp xếp, lọc dữ liệu, phạm vi và điều kiện xử lí dữ liệu, tổng hợp và kết xuất dữ liệu. - Về kĩ năng, qua bài lý thuyết và bài thực hành, HS cần nắm được các thao tác cơ bản: - Nếu không có máy chiếu, nên sử dụng tích cực các hình vẽ trong SGK để HS nắm bắt nội dung bài giảng. Có thể phóng to hình trước lớp nếu có điều kiện hoặc in trên khổ giấy A3 phát cho mỗi bàn 1 tờ để HS theo dõi. - Đây là một bài tường đối dài về lí thuyết, do vậy trong thời gian 1 tiết chúng ta nên chọn lọc những gì thật sự cần thiết để truyền đạt cho HS. Một số vấn đề liên quan đến kĩ năng có thể để đến giờ thực hành. Các nội dung như: tìm kiếm và thay thế, xem trước khi in và in … Hoạt động của GV và HS Nội dung  Ổn định lớp:  Chào thầy cô.  Cán bộ lớp báo cáo sỉ số  Chỉnh đốn trang phụcGV: Sau khi tạo cấu trúc bảng việc tiếp 1. Cập nhật dữ liệutheo là cập nhật dữ liệu. a. Thêm bản ghi mớiCập nhật CSDL là thay đổi dữ liệu trong Để thêm một bản ghi mới:các bảng gồm: thêm, chỉnh sửa, và xóa - Chọn Insert  New Record hoặc nháy nútcác bản ghi.  (New Record) tr6en thanh công cụ (H.GV: Có thể thêm, chỉnh sửa và xóa các 13)bản ghi bằng nhiều cách. Tuy nhiên chếđộ hiển thị trang dữ liệu của bãng (H.12) cho một cách đơn giản để thực hiện - Gõ dữ liệu tương ứng trong mỗi trường.điều đó. Cách mở bảng ở chế độ trang Nếu thêm hoặc thay đổi giá trị của một bảndữ liệu nhanh nhất là nháy đúp tên bảng ghi thì dữ liệu được lưu tự động mỗi khitrong trang của bảng. chuyển tới bản ghi khác. b.Thay đổi Để sửa dữ liệu: Dùng phím BackSpace để xóa kí tự bên trái và ph1im Delete để xóa kíGV: Khi muốn thay đổi giá trị một tự bên phải con trỏ văn bản. Nếu muốn xóatrường của một bản ghi thì bản ghi đó toàn bộ một ô thì di chuột vào biên trái của ô,phải là bản ghi hiện thời. Để một bản khi xuất hiện biểu tượng t thì nháyghi thành bản ghi hiện thời cần nháy chuột để chọn ô đó, rồi bấm phím Delete. Gõchuột vào ô chứa giá trị trường cần sửa giá trị mới nếu cần.của bản ghi đó. c. Xóa bản ghi Để xóa một bản ghi: - Nháy một ô của bản ghi đả chọn rồi nháy nút (Delete Record) hoặc - Chọn bản ghi bằng cách nháy vào ô tráiChú ý: Trong chế độ trang dữ liệu, nhất, rồi bấm phím Delete.Access tự động lưu những thay đổi trênbản ghi và người dùng không cần phải - Trong hộp thoại khẳng định xóa (H. 14), Chọn Yes. Lưu y khi đã bị xóa thì bản ghidùng lệnh Save. Trong khi làm việc, không thể khôi phục lại được.một biểu tượng hình bút chì ( ) chỉ rarằng ta đang thực hiện thay đổi tại bảnghi nào đó và những thay đổi hiện chưađược lưu. Khi chuyển sang một bản ghikhác, biểu tượng này chuyển thành hình() cho biết những thay đổi trên bản ghiđã được lưu. (Một dấu hoa thị () luônxuất hiện bên cạnh bản ghi trống ở cuốibảng). d. Di chuyển trong bảngGV: Có thể dùng chuột để chuyển tới - Dùng các phím Tab hoặc Shift + Tab đểmột bản ghi hoặc một trường bất kỳ. chuyển tới hoặc lùi lại giữa các trường trongCác nút lệnh (H. 15) trên thanh di bảng.chuyển nằm góc dưới bên trái cửa sổ - Dùng các phím mũi tên để chuyển giữa cáccho phép di chuyển qua lại giữ các ...

Tài liệu được xem nhiều: