Danh mục

Bài giảng Bài 7: ASME BPV Code Section V, 2007

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 611.20 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Bài 7: ASME BPV Code Section V, 2007 có nội dung trình bày các yêu cầu và phương pháp kiểm tra không phá hủy được tham chiếu hoặc yêu cầu bởi các chương khác của qui phạm; mô tả trách nhiệm kiểm tra của nhà chế tạo, chức trách của thanh tra có thẩm quyền và các yêu cầu về trình độ của nhân viên kiểm tra và thanh tra; các phương pháp kiểm tra nhằm phát hiện các bất liên tục bên ngoài và bên trong vật liệu, mối hàn, các chi tiết và cấu kiện chế tạo và một số thuật ngữ liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài 7: ASME BPV Code Section V, 2007 ASME BPV Code Section V, 2007CÁC YÊU CẦU VÀ PHƢƠNG PHÁP KIỂMTRA KHÔNG PHÁ HỦY ĐƢỢC THAM CHIẾUHOẶC YÊU CẦU BỞI CÁC CHƢƠNG KHÁCCỦA QUI PHẠM.MÔ TẢ TRÁCH NHIỆM KiỂM TRA CỦA NHÀCHẾ TẠO, CHỨC TRÁCH CỦA THANH TRACÓ THẨM QUYỀN VÀ CÁC YÊU CẦU VỀTRÌNH ĐỘ CỦA NHÂN VIÊN KIỂM TRA VÀTHANH TRA….CÁC PHƢƠNG PHÁP KIỂM TRA NHẰMPHÁT HIỆN CÁC BẤT LIÊN TỤC BÊNNGOÀI VÀ BÊN TRONG VẬT LIỆU, MỐIHÀN, CÁC CHI TIẾT VÀ CẤU KIỆN CHẾTẠO.THUẬT NGỮ LIÊN QUANArticle 4-Kiểm tra siêu âm mối hànđiều 1- phạm vi Cần tham khảo thêm các yêu cầu: Trình độ/chứng chỉ Đánh giá,trình diễn,chấp nhận quy trình Đặc trưng hệ thống Lưu trữ, kiểm soát khối chuẩn Phạm vi kiểm tra Tiêu chuẩn chấp nhận Lưu trữ hồ sơ Nội dung báo cáoĐiều 2- quy trìnhKiểm tra phải tiến hành theo quy trình văn bản, với các nội dung ít nhất như bảng T- 421Nội dung/thông số chủ yếu và không chủ yếuNội dung chủ yếu thay đổi thì quy trình cần được xem xét đánh giá lại REQUIREMENT OF AN ULTRASONIC EXAMINATION PROCEDURE Requirement Essential Nonessential Variable VariableWeld configurations to be examined, including thickness dimensions and Xbase material product form (pipe, plate,etc.)The surface from which the examination shall be performed XTechnique(s) ( Straight beam, angle beam, contact, and/or immersion) XAngle(s) and mode(s) of wave propagation in the material XSearch unit type(s), frequency(ies), and element size(s)/shape(s) XSpecial search units, wedges, shoes, or saddles, when used XUltrasonic instrument(s) XCalibration [calibration block(s) and technique(s)] XDirection and extend of scanning XScanning (manual vs. automatic) XMethod for discriminating geometric from flaw indications XMethod for sizing indications XComputer enhanced data acquisition, when used XScan overlap (decrease only) XPersonnel performance requirement when required XPersonnel qualification requirements XSurface condition (examination surface, calibration block) XCouplant: brand name and type XAutomatic alarm and/or recording equipment, when applicable XRecords, including minimum calibration data to be recorded (e.g., instrument settings) X Điều 3-Thiết bị- máy siêu âm Máy siêu âm xung dội,tấn số hoạt động ít nhất từ 1 đến 5 MHz, có bậc thay đổi Gain là 2dB hoặc ít hơn Vị trí phím điều chỉnh Reject nên để OFF. Có chế độ hoạt động một hoặc hai đầu dòĐiều 3-Thiết bị- Đầu dò nên 1 đến 5 MHz trừ khi cần thay đổi do khả năng xuyên hoặc độ phân giải yêu cầu Chất tiếp âm không được gây hại cho vật liệu kiểm tra Kiểm tra hợp kim gốc Nickel, hàm lượng lưu huỳnh phải không lớn hơn 250ppm Kiểm tra thép không rỉ hoặc titan, hàm lượng clo và flo phải không lớn hơn 250ppmĐiều 3-Thiết bị - Khối chuẩn  Sử dụng lỗ khoan sườn, đáy bằng,rãnh khắc…để xây dựng mức đối chứng ban đầu  Vật liệu đồng cấp, không tách lớp đáng kể, xử lý nhiệt đồng cấp và loại  Có thể hàn đắp giống vật liệu kiểm tra  Bề mặt tương đươngĐiều 3-Thiết bị - Khối chuẩnVật liệu phẳng dùng khối chuẩn phẳngVật liệu kiểm tra cong (không phải ống) có đường kính lớn hơn 20” : dùng khối phẳngĐường kính vật liệu bằng 0.9 đến 1.5 lần đường kính khối chuẩn sử dụngVật liệu ống dùng khối chuẩn ống Điều 3-Thiết bị . Khối chuẩnChiều Chiều Đườngdày mối dày khối kính lỗ  Khối chuẩn phẳnghàn (t) chuẩn khoan (T)≤25 19 hoặc t 2.550≥t>25 38 hoặc t 3.050Khối chuẩn ốngMột phần của ống giống ống kiểm tra.L bằng MAX của (200mm và 8T)Chiều sâu rãnh trong phạm vi 8% và 11% T. Chiều rộnglớn nhất 6mm. Chiều dài nhỏ nhất 25mmĐiều 4 -Nhận dạng vùng hànkiểm tra Vị trí mối hàn và nhận dạng của chúng phải thể hiện trên bản vẽ Mối hàn có thẻ đóng đấu, ...

Tài liệu được xem nhiều: