Danh mục

Bài giảng Bài 7: Bệnh học nội tiết

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 112.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Bài 7: Bệnh học nội tiết giúp người học trình bày triệu chứng lâm sàng, biến chứng, điều trị và dự phòng một số bệnh rối loạn nội tiết thường gặp như Basedow, bướu cổ đơn thuần, đái tháo đường.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài 7: Bệnh học nội tiết Bài7.BỆNHHỌCNỘITIẾTMụctiêuTrìnhbàytriệuchứnglâmsàng,biếnchứng,điềutrịvàdựphòngmộtsốbệnhrốiloạnnộitiếtthườnggặpnhưBasedow,bướucổđơnthuần,đáitháođường.NộidungI.BỆNHBASEDOW1.ĐạicươngBasedowlàbệnhcườngtuyếngiáp,dosựrốiloạnđiềuhòagiữatuyếnyênvàtuyếngiápBệnhthườnggặptrongkhoảng2040tuổi,ítgặpởđộtuổitrước10vàsau60tuổi.Nguyênnhânchưarõràng,nhưngcácđiềukiệnthuậnlợicóthểthấylàcườnghormonsinhdụcnữ(Foliculin),chấnthươngtinhthần(Stress),cơđịangườibệnh,nhiễmkhuẩn,nhiễmđộc…2.Triệuchứng2.1.TriệuchứngbiểuhiệnnhiễmđộcgiápNhịptimnhanhlàtriệuchứngquantrọngnhất.Nhịptimnhanhthườngxuyên100120lần/phút.Cókhibệnhnhânbiểuhiệnđánhtrốngngực,đauvùngtrướctim…Bướugiáptrạngto,nhưngthườngkhôngtolắm,cânđối,mậtđộchắc.Bệnhnhângầysútnhanh,nhấtlàtrongđợttiếntriểncủabệnh.Chuyểnhóacơbảncao>30%bìnhthườngtừ()20%đến(+)20%2.2.TriệuchứngbiểuhiệnrốiloạntuyếnyênBệnhnhânlồimắt,thườngcả2bên,nhưngmắtrấtsáng.Runtaynhiều,biênđộnhỏ,tầnsốlớn.2.3.MộtsốtriệuchứngkhácThayđổitínhtình,dễcảmxúc,nónggiận.Khóngủ,khôngchịuđượcnóngbức,haykêumệtnhọc.Haykhátnước,hayđói,ănkhỏenhưngvẫngầy.Hayramồhôiởbàntayvàbànchân.Hayrốiloạnkinhnguyệt:thườngmấtkinh.3.BiếnchứngSuytimlàbiếnchứngthườnggặpnhất.Suymòncơthể:bệnhnhândầndầnkiệtsứcvàcóthểchếtNhiễmkhuẩn:dễbịnhiễmkhuẩn,nhấtlàlaophổi.4.Điềutrị4.1.ChếđộsinhhoạtTrongđợttiếntriển,bệnhnhâncầnđượcnghỉngơi,theodõitạibệnhviện,tránhcăngthẳng,tránhnhữngkíchthíchthầnkinhmạnh,kiêntrìđiềutrị4.2.Điềutrịnộikhoa(chialàm3giaiđoạn)Giaiđoạntấncông(46tuần) +Dùngkhánggiáptổnghợp:MTU(MethylThiouracil)viên25mgx36viên/ngày +LugolXXXgiọt/ngày +Propranolol20mgx12viên/ngàyKhibệnhnhântạmổnđịnh,mạchtrởlạibìnhthường,cânnặngtrởlạibìnhthườngthìchuyểnsanggiaiđoạncủngcố.Giaiđoạncủngcố(12tháng) +Khánggiáptổnghợp:bằng½liềutấncông.Giaiđoạnduytrì +Khánggiáptổnghợp:bằng¼liềutấncông. +Thuốcanthần:Seduxen,Gardenal. +IodphóngxạI131đểdiệttếbàotuyếngiáptrạng,dùngtrongcơsởchuyênkhoaphóngxạ4.3.ĐiềutrịngoạikhoaPhẫuthuậtcắtbỏ1phầntuyếngiápvớicácchỉđịnhKhiđiềutrịnộikhoathấtbại,bướugiápquáto,cónhântáiphátsaukhiđiềutrịnộikhoa.Khôngcóđiềukiệnđiềutrịkéodài.II.BƯỚUCỔĐƠNTHUẦN1.ĐạicươngBướucổđơnthuầnlàmộtulànhtuyếngiáp,dophìđạivàquásảntuyếngiápsinhra,khôngcódấuhiệutăngnănghoặcgiảmnăngtuyếngiáp.Bệnhthườnggặpởnữnhiềuhơnnam.NguyênnhângâybệnhthườngdothiếuIodtrongthứcăn.Có2loạibướucổđơnthuần:Bướulẻtẻ:làdotăngyêucầucơthểtrongcácgiaiđoạnsinhlý.Vídụ:ởnữkhidậythì,lúccóthaivàtiềnmãnkinh,bệnhthườnggặpởthànhphố(chiếmdưới10%dânsố)BướucổđịaphươngdokhôngcungcấpđủIodtrongthứcăn,tỷlệbướucổcaotrên10%,cókhi5060%dânsốvùngđó,thườnggặpởmiềnnúi2.Triệuchứng2.1.TriệuchứngtuyếngiápTuyếngiápto,khôngdínhvàoda,diđộnglênxuốngtheothanhquảnkhinuốt,cókhirấttochiếmhếtcảvùngcổ(từgóchàmđếnđáycổ).Bướugiápcóthểnhẵn,mềmhoặclổnnhổn,chắc,cókhicónhântobằngquảtrứnghaybằngđầungóntay…2.2.Triệuchứngtoànthân:khôngcóbiểuhiệngìđặcbiệt3.TiếntriểnvàbiếnchứngBệnhdiễntiếnkéodàitừvàinămđếnhàngchụcnăm.BướutồntạivàpháttriểntodầnlênquanhiềunămNếuđượcđiềutrịsớm,bướucổcóthểnhỏlạinhưngkhôngmấthẳn.Cóthểcócácbiếnchứngsau +Bướuchènépcáccơquan:thựcquản,khíquảngâynghẹn,khóthở. +Rốiloạnchứngnăngtuyếngiáp:cườngnănghoặcthiểunăngtuyếngiáp +Viêmtuyếngiáp +Chảymáutuyếngiáp +Chứngđầnđộn +Ungthưhóa4.Điềutrị4.1.NộikhoaDungdịchLugolVXgiọt/ngàyCaotuyếngiáp0,050,1g/ngàyLevothyroxin(LT4)2060μg/ngàyThờigiandùngtừ612tháng.4.2.NgoạikhoaPhẫuthuậtcắtbỏtuyếngiápkhibướuchènéphoặcungthưhóa5.PhòngbệnhĂnmuốiIodhằngngày(2%KIvàomuối).Ănđủchất,tránhănnhiềuthứcăngâybướucổnhưbắpcải,củcải,súplơ…CóthểdùngviênKI5mg,uống1viêntrongtuần.Ioddướidạngdầu:tiêmbắp36tháng1lầntùytheohàmlượngthuốc.III.ĐÁITHÁOĐƯỜNG1.ĐạicươngĐáitháođườnglàbệnhrốiloạnchuyểnhóahydratcarbondothiếuInsulin,biểuhiệnbằngsựtăngđườnghuyếtvàxuấthiệnđườngtrongnướctiểu.Nguyênnhângâybệnhchưathậtrõràngvàtìmnguyênnhângặpnhiềukhókhăn,nhưngcómộtsốyếutốthuậnlợigâybệnhnhưyếutốgiađình,cơđịangườibệnh,tổnthương,viêmtụy,sỏitụy,xơgan,chấnthươngtinhthần…2.TriệuchứngĂnnhiều:bệnhnhânđóivàthèmănsuốtngày.Uốngnhiều:uốnghàngchụclítnước/ngày.Tiểunhiều:bệnhnhântiểunhiều,nướctiểucóruồibu,kiếnđậu.Gầynhanh:tuyănuốngnhiềunhưnggầysútrấtnhanh.Trườnghợpnặngcóthểxuấthiệnhộichứngtoanmáu:kémăn,đaubụng,tiêuchảy,nhứcđầu,chóngmặt,rốiloạnnhịpthở,hônmê…Xétnghiệm:đườnghuyếttăngcao≥1,5g/lítvàcóđườngtrongnướctiểu.3.BiếnchứngNhiễmkhuẩn:rấtdễbịnhiễmkhuẩndanhưmụnnhọt,dễbịlaophổi.Timmạch:xơcứngmạch,huyếtápcao,nhồimáucơtim…Mắt:viêmthầnkinhthịgiác,đụcthủytinhthể.Thầnkinh:viêmthầnkinhtọa,rốiloạnthầnkinhthựcvật(ramồhôinhiều).Viêmgan,viêmthận.4.Điềutrị4.1.ChếđộănHạnchếGlucidđếnmứctốiđa,nhưngkhôngbỏhẳn.Tăngsửdụnghoaquảvàvitamin.Nênănkhoảng200gGlucid/ngày.4.2.ThuốcInsulin2040đơnvị/ngày,tiêmdướidatrướcbữaăn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: