Danh mục

Bài giảng Bài luyện tập 7 - Hóa 8 - GV.N Nam

Số trang: 22      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.06 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Bài luyện tập 7 giúp học sinh củng cố và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản - KNHH, thành phần hoá học của H2O. Nắm được tính chất hoá học của H2O là tác dụng được với một số kim loại ở nhiệt độ thường, ôxít Bazơ - Bazơ, ôxít axít - Axít.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài luyện tập 7 - Hóa 8 - GV.N Nam BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8BÀI 38: BÀI LUYỆN TẬP 7BÀI 38 BÀI LUYỆN TẬP 7I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:NỘI DUNG về thành phần và tính chất hoá học của nước1/ Ôn tập BÀI HỌC: I. Kiến thức cần nhớ. II. Bài tậpBÀI LUYỆN TẬP 7 Tổ 1,3 : Phiếu học tập 1 THẢO LUẬN Tổ 1,3 : Phiếu học tập 1 NHÓM • Phiếu học tập 1 • Phiếu học tập 2 1/ Hãy viết CTHH của nước 1/ Hãy viết PTHH (nếu có) giữa nước với: 2/ Dựa vào CTHH của nước cho biết: a- Kim loại Cu, K, Ca. b- Oxit: CuO, CaO, P2O5, SO3. + Nước do nguyên tố nào tạo nên 2/ Gọi tên chất tạo thành, cho + Tính: biết chúng thuộc loại hợp- Khối lượng mol phân tử nước chất vô cơ nào và rút ra- Tỉ lệ số nguyên tử trong phân nhận xét về tính chất hoá tử nước học của nước- Tỉ lệ khối lượng giữa các 3/ Vẽ sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước nguyên tố- % khối lượng của các nguyên Đáp án phiếu học tập 1+ CTHH của nước: H2O+ Nước do nguyên tốốH và O tạo nên. nguyên t H và O - MH2O = 18g - Tỉ lệ số nguyên tử H và O = 2 : 1 - Tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố mH : mO = 2 :16 = 1: 1: 8 8 - % về khối lượng các nguyên tố: % H = (2: 18).100% = 11,1% % O = (16: 18).100% = 88,9% Phiếu học tập 2 ĐÁP ÁN1/ Hãy viết PTHH (nếu có giữa nước với: 1/ PTHH giữa nước với:a- Kim loại Cu, K Ca. K, Ca a/ Kim loại K, Ca:b- Oxit: CuO, CaO, P O 2 K + 2H2O  2 CaO 2 5 KOH + H2 P2O5, SO3. 3SO Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H22/ Gọi tên chất tạo b/ Oxit : CaO, P2O5 thành, cho biết chúng CaO + H2O  Ca(OH)2 thuộc loại hợp chất 2 3H O  H PO P2O5 + 2 3 4 vô cơ nào và rút ra SO3 + H2O  H2SO4 nhận xét về tính chất hoá học của nước 2/KOH Kali hidroxit , Ca(OH)23/ Vẽ sơ đồ biểu diễn Canxi hidroxit thuộc hợp tính chất hoá học của chất bazơ nước - H3PO4 Axit photphoric 2 3/ Sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước:Axit + Oxit axit NƯỚC + một số kim loại Bazơ+H2 Bazơ + Một số oxit bazơ Bazơ BÀI LUYỆN TẬP 7BÀI 38I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1/ Ôn tập về thành phần và tính chất hoá học của nướcSơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước:Axít Oxít axit Nước Bazơ + H2 Một số kim loại + một số oxit bazơ Bazơ 2/ Ôn tập về axit, bazơ, muối Hãy nêu khái niệm- Axit- Bazơ- Muối Điền nội dung thích hợp vào bảng sau: Bảng 1Khái niệm CT Tên gọi Phân loại Gốc axit phân tử Tên gọiAxít: Phântử gồm 1 HCl Axit không có -Cl ………. Axit clohidric oxi ……….hay nhiều CloruaH liên kết = SO4với gốc Axit sunfuricaxit ………. Axit có oxi Sunfat ………. H2SO4 - ………. - NO3 Axit nitric ………. Axit có oxi ………. HNO3 ………. ………. Nitrat Điền nội dung thích hợp vào bảng sau: Bảng 2 Khái niệm Công thức Tên gọi Phân loại phân tửBazơ: Phân NaOH Natri hidroxit Bazơ tantử gồm …………. …………nguyên tử kimloại liên kết Nhôm hidroxit Bazơ không tan ………… Al(OH)3 …………với một haynhiều nhóm Fe(OH)2OH Sắt (II) hidroxit ………… Bazơ không tan ………… ………… Ca(OH)2 Canxi hidroxit Bazơ tan ………… Điền nội dung thích hợp vào bảng sau: (Bảng 3)Khái niệm Công thức Tên gọi Phân loại - phân tửMuối: ối trung Mu……….. hoà Fe2(SO4)3 Sắt (III) sunphat ………..Phân tử gồmmột haynhiều nguyên ……….. KHSO4 Kali hidrosunfat ối axit Mu………..tử kim loạiliên kết vớimột hay NaH2PO4 Natri dihidrphotphat ……….. Muối axit ………..nhiều gốcaxit ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: