Bài giảng Bài tập Hóa đại cương
Số trang: 227
Loại file: pdf
Dung lượng: 425.71 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời bạn đọc cùng tham khảo Bài giảng Bài tập Hóa đại cương là tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kì thi giữa kì và cuối kì. Chúc bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài tập Hóa đại cương Bài Tập: Chương I1. Buten-1(X); Buten-2(Y): Đ.p hình học?CH3-CH2-CH=CH2 CH3-CH=CH-CH3 ( c )2. Chất có đp hình học?a. Penten-1: CH2=CH-CH2-CH2-CH3b. 3-metylpenten-1: H2C CH CH CH2 CH3 CH3c. 2-metylpenten-2: H3C C CH CH2 CH3 CH3d. 3-metylpenten-2: H3C CH C CH2 CH3 Câu d CH33. Rượu t-butylic,và s-butylic: Đp quang h? CH3 H3C * CH2 CH OH câu cH3C OH CH3 CH34. Hợp chất có 2C*? Cl O Cl H O * * Cl Cl H H3C Cl a b c d Câu d5. Số C* của hợp chất dưới đây là: CH3 * a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 * CH 3 Câu b * *6. Axit tartic:HOOC-CHOH-CHOH-COOHcó bao nhiêu đp quang học? Câu da. 0 b. 2 c. 4 d. 3Có 2C* tương đương=> Có 3 đp quang học7. Axit citric: HOOC-CH2-CH-CH2-COOH Đp qh? COOH Câu aa. 0 b. 2 c. 4 d. 38. Trong các chất: (1): CH3-CHOH-CH3 * (2): CH3-CHOH-CH2-CH3 * (3): CH3-CHNH2-COOH (4): CH2OH-CHOH-CH2OH Chất có tính quang hoạt là: Câu ca. (2) b. (3) c. (2) và (3) d. (4)9. Chất có tính quang hoạt?a. 1,2-dibrompropan CH2Br-CHBr-CH3b. 2,2-Dibrompropan: CH3-C(Br)2-CH3c. 1,3-Dibrompropan: CH2Br-CH2-CH2Brd. 2-Brompropan:Câu aCH3-CHBr-CH310. Chất có đồng phân lập thể?(1): Hexen-2 (II): Hexin-1(III):etylen glycol: (IV): 2,3-butadiol:a. II và IV b. I và IVc. II và III d. III và IVCH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3 Đp hình họcCH≡C-CH2-CH2-CH2-CH3CH2OH-CH2OH * *CH3-CHOH-CHOH-CH3 Đp quang học Câu b11. Chất có đồng phân lập thể?Alanin(A): CH3-CHNH2-COOH Đp qhGlixerin(B): CH2OH-CHOH-CH2OHAxit lactic(C): CH3-CHOH-COOH Đp qhPenten-1(D): CH2=CH-CH2-CH2-CH3Penten-2( E ):CH3-CH=CH-CH2-CH3 Đp hha. Cả 5 chất b. (A), (B), (C)c. (A), (B), (C), (E) d. (A), (C), (E) Câu d12. Công thức của axit meso tartic là: H COOH COOH HO COOH H OH H OH H COOH H COOH HO H Treo OH OH COOH H COOH COOH HO COOH H OH H OHHOOC H HOOC H H OH meso OH OH COOH COOH COOH H OH H OHHOOC OH HO H Treo H COOH H COOH COOH HO COOH H OH H OHHOOC OH HOOC OH HO H Treo H H COOH13. Công thức L-Alanin: COOH COOHa. HO NH2 b. H NH2 (D) CH3 CH3 H COOHc. HOOC NH2 H2N H L CH3 CH3 COOH COOHd. H2N CH3 H NH2 D H Câu c CH314. Hợp chất meso? H3C CH3 H OH H OHa. b. OH HO H CH3 CH3 H C2H5 C2H5 H OH HO H H Hc. H OH d. H OH C2H5 Câu a CH3 CHO CHO15. Gọi tên: H CH2OH CH2OH OH HO Ha. D-Gliceraldehid ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bài tập Hóa đại cương Bài Tập: Chương I1. Buten-1(X); Buten-2(Y): Đ.p hình học?CH3-CH2-CH=CH2 CH3-CH=CH-CH3 ( c )2. Chất có đp hình học?a. Penten-1: CH2=CH-CH2-CH2-CH3b. 3-metylpenten-1: H2C CH CH CH2 CH3 CH3c. 2-metylpenten-2: H3C C CH CH2 CH3 CH3d. 3-metylpenten-2: H3C CH C CH2 CH3 Câu d CH33. Rượu t-butylic,và s-butylic: Đp quang h? CH3 H3C * CH2 CH OH câu cH3C OH CH3 CH34. Hợp chất có 2C*? Cl O Cl H O * * Cl Cl H H3C Cl a b c d Câu d5. Số C* của hợp chất dưới đây là: CH3 * a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 * CH 3 Câu b * *6. Axit tartic:HOOC-CHOH-CHOH-COOHcó bao nhiêu đp quang học? Câu da. 0 b. 2 c. 4 d. 3Có 2C* tương đương=> Có 3 đp quang học7. Axit citric: HOOC-CH2-CH-CH2-COOH Đp qh? COOH Câu aa. 0 b. 2 c. 4 d. 38. Trong các chất: (1): CH3-CHOH-CH3 * (2): CH3-CHOH-CH2-CH3 * (3): CH3-CHNH2-COOH (4): CH2OH-CHOH-CH2OH Chất có tính quang hoạt là: Câu ca. (2) b. (3) c. (2) và (3) d. (4)9. Chất có tính quang hoạt?a. 1,2-dibrompropan CH2Br-CHBr-CH3b. 2,2-Dibrompropan: CH3-C(Br)2-CH3c. 1,3-Dibrompropan: CH2Br-CH2-CH2Brd. 2-Brompropan:Câu aCH3-CHBr-CH310. Chất có đồng phân lập thể?(1): Hexen-2 (II): Hexin-1(III):etylen glycol: (IV): 2,3-butadiol:a. II và IV b. I và IVc. II và III d. III và IVCH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3 Đp hình họcCH≡C-CH2-CH2-CH2-CH3CH2OH-CH2OH * *CH3-CHOH-CHOH-CH3 Đp quang học Câu b11. Chất có đồng phân lập thể?Alanin(A): CH3-CHNH2-COOH Đp qhGlixerin(B): CH2OH-CHOH-CH2OHAxit lactic(C): CH3-CHOH-COOH Đp qhPenten-1(D): CH2=CH-CH2-CH2-CH3Penten-2( E ):CH3-CH=CH-CH2-CH3 Đp hha. Cả 5 chất b. (A), (B), (C)c. (A), (B), (C), (E) d. (A), (C), (E) Câu d12. Công thức của axit meso tartic là: H COOH COOH HO COOH H OH H OH H COOH H COOH HO H Treo OH OH COOH H COOH COOH HO COOH H OH H OHHOOC H HOOC H H OH meso OH OH COOH COOH COOH H OH H OHHOOC OH HO H Treo H COOH H COOH COOH HO COOH H OH H OHHOOC OH HOOC OH HO H Treo H H COOH13. Công thức L-Alanin: COOH COOHa. HO NH2 b. H NH2 (D) CH3 CH3 H COOHc. HOOC NH2 H2N H L CH3 CH3 COOH COOHd. H2N CH3 H NH2 D H Câu c CH314. Hợp chất meso? H3C CH3 H OH H OHa. b. OH HO H CH3 CH3 H C2H5 C2H5 H OH HO H H Hc. H OH d. H OH C2H5 Câu a CH3 CHO CHO15. Gọi tên: H CH2OH CH2OH OH HO Ha. D-Gliceraldehid ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phản ứng hóa học Phương trình hoá học Bài tập Hóa đại cương Hóa đại cương Bài giảng Bài tập Hóa đại cương Bài tập HóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 212 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 168 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 104 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 100 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 95 0 0 -
10 trang 78 0 0
-
18 trang 66 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 60 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 59 0 0