Danh mục

Bài giảng Bàn về các loại hình nghiên cứu khoa học và công nghệ

Số trang: 45      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.13 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng nhằm trao đổi về ba loại hình nghiên cứu trong khoa học và công nghệ: khái niệm, tỷ lệ, cách tổ chức, đánh giá chúng ở một vài nước phát triển (thí dụ chủ yếu từ Nhật Bản). Thử liên hệ với tình hình nghiên cứu khoa học và công nghệ của chúng ta.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bàn về các loại hình nghiên cứu khoa học và công nghệ Bàn về các loại hình nghiên cứu khoa học và công nghệ Hồ Tú Bảo Viện Khoa học và Viện Khoa học và Công Nghệ Tiên tiến Nhật Bản Công nghệ Việt Nam 1 Báo cáo này nhằm … • Trao đổi về ba loại hình nghiên cứu trong khoa học và công nghệ: khái niệm, tỷ lệ, cách tổ chức, đánh giá chúng ở một vài nước phát triển (thí dụ chủ yếu từ Nhật Bản). • Thử liên hệ với tình hình nghiên cứu khoa học và công nghệ của chúng ta. Khoa học & Công nghệ ≠ Khoa học-Công nghệ 2 Viện Công nghệ Thông tin (Viện KH&CN Việt Nam) Japan Advanced Institute of Science and Technology 3 Nội dung • Nghiên cứu KH&CN ở Nhật Bản • Về các loại hình nghiên cứu KH&CN • Thử liên hệ với tình hình của ta 4 Kinh phí KH&CN năm 2008 của Nhật Bộ Tài chính phân bổ dựa trên 32.45 tỷ USD đánh giá của Hội đồng chính (7,55% của 435 tỷ USD sách KH&CN về các đề án và chi tiêu quốc gia) chương trình nghiên cứu do các Bộ đề xuất (xuất sắc, rất tốt, tốt, cần phản biện lại) • MEXT: 21,07 tỷ USD (65%) • METI: 4,66 tỷ USD (14%) • MOD: 1,67 tỷ USD (5%) • MHLW: 1,24 tỷ USD (4%) • etc. 5 So sánh chi phí nghiên cứu 2005 Chi phí Kinh phí từ Tỷ lệ theo Số nghiên nghiên cứu chính phủ GDP (%) cứu viên (tỷ USD) (%) Mỹ 30.7b,c 31.0c 2.68c 1.335.000d Đức 7b 30.4c 2.52 268.000b Anh 4.5b 37.6c 2.13c 200.000c Pháp 3.7b 32.8c 1.73c 158.000f Nhật 17.1b 19.0 3.55 820.000e (a: năm tính theo lịch. b: ước tính; c: số liệu 2004. d: số liệu 2002; e: số liệu 2006; f: Số liệu 1998). Nguồn: MEXT, 2006. 6 Một số tổ chức nghiên cứu chủ chốt FY2008 Bộ chủ quản Tên viện hoặc tổ chức (triệu USD) Tổ chức phát triển năng lượng mới và kỹ thuật công 2.116 METI nghiệp (NEDO) Cơ quan khoa học và công nghệ Nhật Bản (JST) 953 MEXT Cơ quan phát triển khoa học Nhật Bản (JSPS) 1.418 MEXT Viện nghiên cứu môi trường quốc gia 99 MOE Cơ quan nghiên cứu năng lượng hạt nhân Nhật Bản 1.693 MEXT/ METI Cơ quan thám hiểm không gian Nhật Bản (JAXA) 2.158 MEXT Trung tâm khoa học và công nghệ biển Nhật Bản 352 MEXT Viện quốc gia về khoa học vật liệu (NIMS) 144 MEXT Viện quốc gia về khoa học và công nghệ công nghiệp 596 METI tiên tiến (AIST) RIKEN 826 MEXT 7 Tám lĩnh vực ưu tiên về KH&CN • Nhóm ưu tiên một • Nhóm ưu tiên hai 1. Khoa học về sự sống 5. Năng lượng 2. Công nghệ thông tin 6. Công nghệ chế tạo và truyền thông tinh xảo 3. Các khoa học về môi 7. Hạ tầng cơ sở trường 8. Không gian và đại 4. Công nghệ nano và dương. vật liệu 8 Gia tăng chi phí nghiên cứu (triệu USD) Khoa học CNTT Môi Vật liệu Công Năng Vũ trụ về sự trường nghệ lượng sống nano 1990 12.175 10.193 2.134 8.309 1.774 1995 15.755 10.270 2.816 10.144 2.327 2000 16.099 15.765 4.842 8.938 2.694 2001 17.948 20.473 6.170 2.503 684 6.934 2.229 2002 18.817 20.500 6.181 2.924 803 7.280 2.438 2003 18.883 22.655 6.983 4.053 1.244 7.727 1.390 2004 19.393 23.569 7.502 4.511 1.279 7.715 2.047 2005 21.391 25.464 8.129 5.240 1.756 8.041 2.193 x2 x 2.5 x4 x2 x3 x1 x 1.3 (So sánh năm 2005 và 1990) 9 Kinh phí KH&CN theo thành phần tham gia Khoa Môi Vật liệu Công Năng Vũ trụ học sự CNTT trường nghệ lượng sống nano Doan ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: