Danh mục

Bài giảng Bệnh mạch máu nhỏ

Số trang: 49      Loại file: pdf      Dung lượng: 9.80 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung bài giảng trình bày định nghĩa của bệnh mạch máu nhỏ, sự khác nhau giữa thành của động mạch nhỏ và thành của mao mạch. Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bệnh mạch máu nhỏBỆNH MẠCH MÁU NÃO NHỎ PGS TS NGUYỄN TRỌNG HƯNG Bệnh viện Lão khoa Trung ương Định nghĩa Thường găp liên quan đến tuổi, nguyên nhân chính gây nhồi máu ổ khuyết, tổn thương chất trắng (leukoaraiosis) và suy giảm nhận thức do mạch [1,2] Chỉ các bệnh lý xuất phát từ các mạch máu nhỏ (động mạch nhỏ, tiểu động mạch, mao mạch và tĩnh mạch) Thường thuật ngữ “bệnh mạch máu nhỏ” thường để chỉ bệnh lý của động mạch (ví dụ : Bệnh động mạch nhỏ) 1. Hachinski V et al. Stroke 2006;37:2220 –2241 2. Pantoni L. Lancet Neurol 2010;9:689 –701 Dịch tễ học Tỷ lệ mắc bệnh 5-95% và 8-28% tùy theo các nghiên cứu và kỹ thuật chụp CT & MRI (*) Ít các nghiên cứu ở châu Á: Tỷ lệ mắc: 28.8% - 77.1% (**)  18.5% trong số bệnh nhân đột quỵ ở HongKong  21.7% trong số bệnh nhân đột quỵ ởTaiwan  42.7% trong số bệnh nhân đột quỵ ở Pakistan  Có xu hướng giảm trong vòng 40 năm qua tại Nhật Bản (***) (*) Vermeer et al. Rotterdam Scan Study. Stroke 2002 (**) Kohara K et al. Stroke 2003;34:1130-5 (**) Kubo et al. Neurology 2006 Nhồi máu não ổ khuyết thường gặp ở châu ÁLâm sàng Người Châu Á Người da trắngSự khác nhau giữa thành của động mạch nhỏ và thành của mao mạchBệnh MM nhỏ nãoPhân loại theonguyên nhân Nhóm 1: Xơ vữa tiểu động mạch (Arteriolosclerosis)Hay gặp nhất, liên quan chặt chẽ với Tuổi = “SVD liên quan với tuổi” YTNC mạch máu = “SVD liên quan YTNC” Tăng huyết áp = “SVD tăng huyết áp” Đái tháo đường = “SVD đái tháo đường” “ ….. Nhóm 1: Xơ vữa tiểu động mạch (Arteriolosclerosis)Biểu hiện bằng Mất tế bào cơ trơn Thoái hóa mỡ kính Thu hẹp lòng mạch Thành mạch dày lên Nhóm 1: Xơ vữa tiểu động mạch (Arteriolosclerosis)Biểu hiện bằng Mất tế bào cơ trơn Thoái hóa mỡ kính Thu hẹp lòng mạch Thành mạch dày lên Mảng xơ vữa nhỏ Nhóm 1: Xơ vữa tiểu động mạch (Arteriolosclerosis)Biểu hiện bằng Mất tế bào cơ trơn Thoái hóa mỡ kính Thu hẹp lòng mạch Thành mạch dày lên Mảng xơ vữa nhỏ Vi dị dạng mạch Giải phẫu bệnh vi thể điển hình tổn thương động mạch nhỏ từ giai đoạn sớm xơ tiểu động mạch (arteriolosclerosis) đến khi hoại tử fibrin (fibrinoid necrosis) Lipohyalinosis with collagenous thickening of the vessel wall, foamy macrophage deposition, and infl ammatory cell infi ltrateArterioles in which the smooth muscle isbeing replaced by collagenous tissue &small clusters of perivascular inflammatorycells are seen.Fibrinoid necrosis with segmental vesselwall destruction and prominentsurrounding inflammation; theendothelium is not visible and some Severely disrupted arterioleaneurysmal vessel wall dilatation is with evidence of previous occlusion andevident recanalisationSinh lý bệnh  Nhồi máu não  Xuất huyết não Sinh lý bệnh  Nhồi máu não  Xuất huyết não - Yếu tố viêm- Yếu tố nguy cơ - Yếu tố genGen và bệnh MM nhỏ: liên quan với bất thường gen angiotensin - converting enzyme (ACE) From Gormley (2007), with perm• Rối loạn chức năng nội mạch máu được ghi nhận là nguyên nhân. Homocysteine gây độc cho lớp nội mạc• Tăng homocystein máu & methylene tetrahydrofolate reductase (MTHFR) C677T là yếu tố nguy cơ của bệnh : – Nhồi máu ổ khuyết đơn thuần – Tổn thương thiếu máu chất trắng dưới vỏ (ischaemic leukoaraiosis) Chất đánh dấu sinh học ở châu Á• Liên quan giữa tăng homocysteinemia và mức độ WMC được ghi nhận ở các bệnh nhân đột quỵ Trung quốc (*)• Chất đánh dấu sinh học tế bào nội mạch mạch máu – Intercellular adhesion molecule-1 – Thrombomodulin (***)• Chất đánh dấu sinh học của viêm liên quan WMC(**) – High sensitive C-reactive protein (Hs CRP) – Lipoprotein-associated phospholipase A 2 (Lp-PLA2) – Myeloperoxidase (MPO) (*) Wong A et al,J Neurol 2006; 253:441-7 (**) Han JH et al,2009; 111:847-51 (***) M.O. Giwa et al.Neurology 2012;78;167-174 Bệnh mạch máu nhỏ não: triệu chứng Xuất ph¸t tõ:  Hội chứng æ khuyết cÊu tróc díi vá  hoÆc tổn thư ...

Tài liệu được xem nhiều: