Bài giảng bộ môn Siêu âm tim: Bệnh cơ tim
Số trang: 70
Loại file: ppt
Dung lượng: 790.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
bài giảng cung cấp cho người hoc những kiến thức cơ bản về: Bệnh cơ tim giãn, chẩn đoán bệnh cơ tim, siêu âm (TM, 2D, Doppler), chụp ĐMV, đồng vị phóng xạ, thuốc giãn mạch, bệnh cơ tim phì đại, GPB,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng bộ môn Siêu âm tim: Bệnh cơ timBỆNHCƠTIM Bs.KhổngNamHương ViệnTimmạchBệnhcơtimlàmộtnhómbệnhlýcủacơtim.Đâylàmộtnhómbệnhriêngbiệtvìnókhôngphảilàhậuquảcủabệnhmàngngoàitim,THA,TBS,vantim,…Phânloạibệnhcơtim:1.Bệnhcơtimgiãn(DilatedCardiomyopathy)2.Bệnhcơtimphìđại(HypertrophicCardiomyophathy)3.Bệnhcơtimhạnchế(RestrictiveCardiomyophathy).Haidạngkhácítgặphơn:BCTthấtphảigâyrốiloạnnhịp(ArrhythmogenicrightventricularcardiomyophathyARVC).Dạngkhôngphânloại:baogồmxơchunnộimạccơtim,giảmchứcnăngtâmthuvớigiãnnhẹthấttrái,bệnhcơtimxốp(isolatedventricularnoncompaction). BệnhcơtimgiãnĐạicương:1.Địnhnghĩa:BCTGlàbệnhlýcủacơtimkhôngrõnguyênnhân, gâygiãnvàgiảmkhảnăngcocơthấttráivà/hoặcthấtphải, tăngthểtíchtâmthu,tâmtrươngvàáplựcđầythất;cơthất thườngdầyíthaymỏngđi.2.GPB:Đạithể:cácbuồngtimgiãnnhiềuđặcbiệtlàthấttrái.Tăng khốilượngcơtim.Cácthànhtimcóđộdàybìnhthườnghay giảm.CóthểcóHKtrongbuồngtim.Cóthểgiãncácvòng vanNTgâyHoHl,HoBl.Vithể:cácổxơhoálantoảhayrảirác.Cácsợicơtimthoái hoádạngphìđại,lygiải,táitạomạch,thoáikiềmhaydạng nhầy,cóthểbịđứtđoạn.Nộimạctăngsinhtổchứctạo keo,sợichun.Cósựxâmnhậptếbàolympho.3.Sinhlýbệnh:Nhữngthayđổivềgiảiphẫuđãdẫnđếnnhữngrốiloạnhuyếtđộngnặngnề,giảmcảchứcnăngtâmthuvàchứcnăngtâmtrương.ThểtíchtốngmáugiảmlàmgiảmcungcấpmáuchocáccơquanThểtíchcuốitâmtrươngtănggâytăngápĐMP,gâysuytimphảiHởvanhailávàvanbalá.Giảm60–70%thụthểbêtaadrenergicvàtăngthụthểbêta1mRNACuốicùnggâyracáctriệuchứngcủasuytimtoànbộ.Chẩnđoán:A.Lâmsàng:1.Cơnăng:Bệnhcóthểgặpởtấtcảmọilứatuổi,tuynhiênthườngnhấttừ3050tuổi,gặpcảhaigiới,namgặpnhiềuhơnnữ.Cácdấuhiệuthườngdiễnratừtừvàbệnhnhânthườngcómộtgiaiđoạndàitừvàithángđếnvàinămhoàntoànkhôngcótriệuchứng.Vàitrườnghợpbệnhkhởiphátđộtngộtnhưởcácbệnhnhânsaumộtthờikìtăngnhucầuhoạtđộngcủatimnhưsauphẫuthuậthaynhiễmtrùng.NhiềubệnhnhântrẻtuổinhiềukhibịchẩnđoánnhầmlàVPQ,VP.Dầndầnbệnhnhânbiểuhiệncủasuytimtrái:mứcđộtừnhẹđếnnặng.Lúcđầukhóthởkhigắngsức,khóthởvềđêmsauđókhóthởliêntục.Giaiđoạnmuộnlàdấuhiệucủasuytimphảinhưphùngoạibiên,nôn,căngtứcbụngdoganto,cổtrướng.Biểuhiệncủacunglượngtimthấp:mệtmỏi,suynhượccơthểCóthểgặptriệuchứngkhác:Đaungực,ngấthayxỉu,tắcmạchdorốiloạnnhịptim.2.Thựcthể:Khámlâmsàngthườngkhôngcódấuhiệuđặchiệuvàthườngchỉliênquanđếnmứcđộsuytimcủabệnhnhân.Khámtim:+Nhìn,sờ: .Mỏmtimxuốngdướivàrangoài .Thấtphảigiãn:thâydấuhiệuHartzer. .Diệnđụctimto.+Nghe:.Timnhịpnhanh,đôikhicótiếngngựaphi,T3,T4..TTTởmỏmdoHoHLhaytrongmỏmdohởbalá..RLNT:ngoạitâmthu,LNHT…HAcóthểbt,nhưngthườnglàkẹt:HATTgiảm,HATTrtăng.KhicósuytimnặngcóthểHAhạ.DấuhiệumạchcáchkhiSTnặng.Khámphổi:ứtrệtuầnhoànnhiềucóthểcóranẩm,TDMPKhámbụng:Ganto,cổtrướng.PhảnhồiganTMC(+)nhưngthườngbệnhnhâncóTMCnổitựnhiên.Khámngoạibiên:.Phùchidưới,nếusuytimnặngcóthểphùtoànthân.Giảmtướingoạibiên:chilạnh,táihaytím.B.Cậnlâmsàng:1.Xquang:Hìnhtimtotoànbộ,nhấtlàtimtrái,chỉsốGredel>50%CungĐMPcóthểphồng.Phổimờdoứmáu,cóthểcóTDMP(dotăngáphệTMphổi).TMCtrênvàTMđơngiãndotăngáphệTMchủ.2.ĐTĐ:RLNT:+thườnggặpnhịpnhanhxoang,cókhicócácRLnhịpnhĩhaythất:NTT/T,NTT/N,rungnhĩ,cuồngnhĩ…+RLDT:haygặpblốcnhánh.TănggánhTT:haygặpnhất.RLtáicực:STTbiếnđổibấtthường,sóngTdẹthoặcđảongượcĐôikhicósóngrnhỏvàQsâuởcácchuyểnđạotrướctim.CầnloạitrừBMVtrênĐTĐ3.Siêuâm(TM,2D,Doppler):Làphươngphápcógiátrịnhấttrongchẩnđoánvàtheodõitiếntriểncủabệnhcũngnhưloạitrừcácnguyênnhângâygiãnbuồngtimnhưbệnhtimbẩmsinh,bệnhvantim,bệnhmạchvành.*SiêuâmTM,2D:Hìnhảnhcácbuồngtimgiãn,Dd,DstăngĐộdàyVLT,cácthànhtimbìnhthường,cókhimỏngđi.GiảmcobópđồngđềutoànbộthànhtimCóthểthấyhìnhảnhtràndịchmàngtimtrongmộtsốtrườnghợpPhânsốtốngmáugiảm,thểtíchthấttráicuốitâmthu,cuốitâmtrươngtăng,khốilượngcơthấttráităng.HoHL,HoBLcơnănglàhậuquảcủagiãncácbuồngtim(cácvanthanhmảnh,kémdiđộng).*Siêuâmdoppler:Giúpđánhgiádònghởhailá,balá,ướctínháplựcđộngmạchphổiGiảmchứcnăngtâmtrươngTT:kiểurốiloạnsứcchứavớisóngEcaovàsóngAthấp4.Thôngtim,chụpĐMV:Cógiátrịchẩnđoánphânbiệtvớinguyênnhânsuyvành.ChẩnđoánbệnhĐMVtráilạcchỗgâySTtráitừkhinhỏtuổiHìnhảnhthấttráigiãn,giảmvậnđộngtoànbộ,lantoả.STtráihaySTtoànbộ:Tăngáplựccuốitâmtrươngthấttráivàgiảmáplựccuốitâmthu.HệthốngĐMVbìnhthườnghoặchẹpkhôngđángkể.5.Đồngvịphóngxạ:Xácđịnhthiếumáucơtimvàđophânsốtốngmáu.6.Sinhthiếtcơtim:ChỉđềcậptớikhiXNhuyếtthanhdươngtínhvớivirushoặckhixạđồthalliumgợiýcóthiếumáucơtim.ChẩnđoánNNgâyST:viêmcơtim,sarcoidose,hemosiderosis…7.Đolượngtiêuthụôxytốiđa:Nhằmtheodõidiễnbiếnhoặclàmbilantrướckhighéptim.8.CácXNkhácđểtìmnguyênnhân:CĐkhilâmsàngcónghingờ:suythận,suyhoặccườnggiáp,collagenose.Tiếntriểnvàtiênlượng:1.Diễnbiếntựnhiên:SuytimtăngdầnvàtửvongdosuytimhayRLNTnặng2.Tỷlệtửvong5năm:4080%.Tron ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng bộ môn Siêu âm tim: Bệnh cơ timBỆNHCƠTIM Bs.KhổngNamHương ViệnTimmạchBệnhcơtimlàmộtnhómbệnhlýcủacơtim.Đâylàmộtnhómbệnhriêngbiệtvìnókhôngphảilàhậuquảcủabệnhmàngngoàitim,THA,TBS,vantim,…Phânloạibệnhcơtim:1.Bệnhcơtimgiãn(DilatedCardiomyopathy)2.Bệnhcơtimphìđại(HypertrophicCardiomyophathy)3.Bệnhcơtimhạnchế(RestrictiveCardiomyophathy).Haidạngkhácítgặphơn:BCTthấtphảigâyrốiloạnnhịp(ArrhythmogenicrightventricularcardiomyophathyARVC).Dạngkhôngphânloại:baogồmxơchunnộimạccơtim,giảmchứcnăngtâmthuvớigiãnnhẹthấttrái,bệnhcơtimxốp(isolatedventricularnoncompaction). BệnhcơtimgiãnĐạicương:1.Địnhnghĩa:BCTGlàbệnhlýcủacơtimkhôngrõnguyênnhân, gâygiãnvàgiảmkhảnăngcocơthấttráivà/hoặcthấtphải, tăngthểtíchtâmthu,tâmtrươngvàáplựcđầythất;cơthất thườngdầyíthaymỏngđi.2.GPB:Đạithể:cácbuồngtimgiãnnhiềuđặcbiệtlàthấttrái.Tăng khốilượngcơtim.Cácthànhtimcóđộdàybìnhthườnghay giảm.CóthểcóHKtrongbuồngtim.Cóthểgiãncácvòng vanNTgâyHoHl,HoBl.Vithể:cácổxơhoálantoảhayrảirác.Cácsợicơtimthoái hoádạngphìđại,lygiải,táitạomạch,thoáikiềmhaydạng nhầy,cóthểbịđứtđoạn.Nộimạctăngsinhtổchứctạo keo,sợichun.Cósựxâmnhậptếbàolympho.3.Sinhlýbệnh:Nhữngthayđổivềgiảiphẫuđãdẫnđếnnhữngrốiloạnhuyếtđộngnặngnề,giảmcảchứcnăngtâmthuvàchứcnăngtâmtrương.ThểtíchtốngmáugiảmlàmgiảmcungcấpmáuchocáccơquanThểtíchcuốitâmtrươngtănggâytăngápĐMP,gâysuytimphảiHởvanhailávàvanbalá.Giảm60–70%thụthểbêtaadrenergicvàtăngthụthểbêta1mRNACuốicùnggâyracáctriệuchứngcủasuytimtoànbộ.Chẩnđoán:A.Lâmsàng:1.Cơnăng:Bệnhcóthểgặpởtấtcảmọilứatuổi,tuynhiênthườngnhấttừ3050tuổi,gặpcảhaigiới,namgặpnhiềuhơnnữ.Cácdấuhiệuthườngdiễnratừtừvàbệnhnhânthườngcómộtgiaiđoạndàitừvàithángđếnvàinămhoàntoànkhôngcótriệuchứng.Vàitrườnghợpbệnhkhởiphátđộtngộtnhưởcácbệnhnhânsaumộtthờikìtăngnhucầuhoạtđộngcủatimnhưsauphẫuthuậthaynhiễmtrùng.NhiềubệnhnhântrẻtuổinhiềukhibịchẩnđoánnhầmlàVPQ,VP.Dầndầnbệnhnhânbiểuhiệncủasuytimtrái:mứcđộtừnhẹđếnnặng.Lúcđầukhóthởkhigắngsức,khóthởvềđêmsauđókhóthởliêntục.Giaiđoạnmuộnlàdấuhiệucủasuytimphảinhưphùngoạibiên,nôn,căngtứcbụngdoganto,cổtrướng.Biểuhiệncủacunglượngtimthấp:mệtmỏi,suynhượccơthểCóthểgặptriệuchứngkhác:Đaungực,ngấthayxỉu,tắcmạchdorốiloạnnhịptim.2.Thựcthể:Khámlâmsàngthườngkhôngcódấuhiệuđặchiệuvàthườngchỉliênquanđếnmứcđộsuytimcủabệnhnhân.Khámtim:+Nhìn,sờ: .Mỏmtimxuốngdướivàrangoài .Thấtphảigiãn:thâydấuhiệuHartzer. .Diệnđụctimto.+Nghe:.Timnhịpnhanh,đôikhicótiếngngựaphi,T3,T4..TTTởmỏmdoHoHLhaytrongmỏmdohởbalá..RLNT:ngoạitâmthu,LNHT…HAcóthểbt,nhưngthườnglàkẹt:HATTgiảm,HATTrtăng.KhicósuytimnặngcóthểHAhạ.DấuhiệumạchcáchkhiSTnặng.Khámphổi:ứtrệtuầnhoànnhiềucóthểcóranẩm,TDMPKhámbụng:Ganto,cổtrướng.PhảnhồiganTMC(+)nhưngthườngbệnhnhâncóTMCnổitựnhiên.Khámngoạibiên:.Phùchidưới,nếusuytimnặngcóthểphùtoànthân.Giảmtướingoạibiên:chilạnh,táihaytím.B.Cậnlâmsàng:1.Xquang:Hìnhtimtotoànbộ,nhấtlàtimtrái,chỉsốGredel>50%CungĐMPcóthểphồng.Phổimờdoứmáu,cóthểcóTDMP(dotăngáphệTMphổi).TMCtrênvàTMđơngiãndotăngáphệTMchủ.2.ĐTĐ:RLNT:+thườnggặpnhịpnhanhxoang,cókhicócácRLnhịpnhĩhaythất:NTT/T,NTT/N,rungnhĩ,cuồngnhĩ…+RLDT:haygặpblốcnhánh.TănggánhTT:haygặpnhất.RLtáicực:STTbiếnđổibấtthường,sóngTdẹthoặcđảongượcĐôikhicósóngrnhỏvàQsâuởcácchuyểnđạotrướctim.CầnloạitrừBMVtrênĐTĐ3.Siêuâm(TM,2D,Doppler):Làphươngphápcógiátrịnhấttrongchẩnđoánvàtheodõitiếntriểncủabệnhcũngnhưloạitrừcácnguyênnhângâygiãnbuồngtimnhưbệnhtimbẩmsinh,bệnhvantim,bệnhmạchvành.*SiêuâmTM,2D:Hìnhảnhcácbuồngtimgiãn,Dd,DstăngĐộdàyVLT,cácthànhtimbìnhthường,cókhimỏngđi.GiảmcobópđồngđềutoànbộthànhtimCóthểthấyhìnhảnhtràndịchmàngtimtrongmộtsốtrườnghợpPhânsốtốngmáugiảm,thểtíchthấttráicuốitâmthu,cuốitâmtrươngtăng,khốilượngcơthấttráităng.HoHL,HoBLcơnănglàhậuquảcủagiãncácbuồngtim(cácvanthanhmảnh,kémdiđộng).*Siêuâmdoppler:Giúpđánhgiádònghởhailá,balá,ướctínháplựcđộngmạchphổiGiảmchứcnăngtâmtrươngTT:kiểurốiloạnsứcchứavớisóngEcaovàsóngAthấp4.Thôngtim,chụpĐMV:Cógiátrịchẩnđoánphânbiệtvớinguyênnhânsuyvành.ChẩnđoánbệnhĐMVtráilạcchỗgâySTtráitừkhinhỏtuổiHìnhảnhthấttráigiãn,giảmvậnđộngtoànbộ,lantoả.STtráihaySTtoànbộ:Tăngáplựccuốitâmtrươngthấttráivàgiảmáplựccuốitâmthu.HệthốngĐMVbìnhthườnghoặchẹpkhôngđángkể.5.Đồngvịphóngxạ:Xácđịnhthiếumáucơtimvàđophânsốtốngmáu.6.Sinhthiếtcơtim:ChỉđềcậptớikhiXNhuyếtthanhdươngtínhvớivirushoặckhixạđồthalliumgợiýcóthiếumáucơtim.ChẩnđoánNNgâyST:viêmcơtim,sarcoidose,hemosiderosis…7.Đolượngtiêuthụôxytốiđa:Nhằmtheodõidiễnbiếnhoặclàmbilantrướckhighéptim.8.CácXNkhácđểtìmnguyênnhân:CĐkhilâmsàngcónghingờ:suythận,suyhoặccườnggiáp,collagenose.Tiếntriểnvàtiênlượng:1.Diễnbiếntựnhiên:SuytimtăngdầnvàtửvongdosuytimhayRLNTnặng2.Tỷlệtửvong5năm:4080%.Tron ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Siêu âm tim Sinh lý tim Giải phẫu chức năng sinh lý tim Bài giảng Siêu âm tim Bệnh cơ tim Thuốc giãn mạchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Siêu âm đánh dấu mô: Những ứng dụng trong lâm sàng - PGS.TS.BS Lê Minh Khôi
35 trang 171 0 0 -
9 trang 49 0 0
-
Vai trò của CT-64 lát cắt trong chẩn đoán bệnh tim bẩm sinh
7 trang 44 0 0 -
38 trang 43 0 0
-
4 trang 42 0 0
-
Đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng hẹp động mạch thận ở trẻ em
7 trang 32 0 0 -
241 trang 28 0 0
-
42 trang 28 0 0
-
199 trang 27 0 0
-
Hội chứng ALCAPA: Thông báo ca lâm sàng ở người trưởng thành
7 trang 26 0 0