Bài giảng C# và môi trường Donet - Bài 4: Mảng, lệnh foreach, lớp random, kí tự và chuỗi kí tự
Số trang: 18
Loại file: ppt
Dung lượng: 227.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 4 - Mảng, lệnh foreach, lớp random, kí tự và chuỗi kí tự. Nội dung trình bày trong bài này gồm: Khái niệm mảng, khai báo mảng một chiều, khai báo mảng 2 chiều, lớp array, câu lệnh foreach, lớp random, lớp char và string (kí tự và chuỗi kí tự).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng C# và môi trường Donet - Bài 4: Mảng, lệnh foreach, lớp random, kí tự và chuỗi kí tự Bài 4Mảng, lệnh foreach, lớp Random Kí tự và Chuỗi kí tự Ôn tập lại bài cũ • Các phép toán • Ép kiểu • Boxing and Unboxing • Câu lệnh rẽ nhánh • Câu lệnh lặp • Câu lệnh nhảy Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Nội dung trình bày • Khái niệm mảng • Khai báo mảng một chiều • Khai báo mảng 2 chiều • Lớp Array • Câu lệnh foreach • Lớp Random • Lớp Char và String (Kí tự và Chuỗi kí tự) Subject name / Session# / 3 of Totalpage Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Mảng là gì? • Mảng là kiểu dữ liệu dùng để lưu một tập các phần tử có cùng kiểu dữ liệu • Mảng là kiểu dữ liệu thuộc nhóm kiểu dữ liệu tham chiếu(reference Type) • Các phần tử của mảng được gán giá trị mặc định • Phân loại: gồm có mảng 1 chiều và mảng nhiều chiều Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Khai báo mảng một chiều Cách 1: • tên mảng • Tên mảng = new [kích thước]; • Ví dụ: int [] marks; marks = new int[5]; Cách 2 • Vừa khai báo và vừa khởi tạo int[] marks = new int[5]; string[] subject = new string[5]; Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Truy xuất các phần tử trong mảng một chiều • Các phần tử trong mảng được truy xuất thông qua chỉ số • Chỉ số được đánh số bắt đầu từ số 0 • Để gán giá trị cho một phần tử trong mảng dùng cú pháp: Tênmảng[chỉsố] = giá trị; Ví dụ a[0] = 10; a[1] = 20; • Để lấy giá trị một phần tử trong mảng dùng cú pháp: Tênmảng[chỉsố] Ví dụ: Console.WriteLine(a[0]); Ví dụ minh họa mảng một chiều Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Mảng nhiều chiều: • Có 2 loại: Rectangular Array Jagged Array • Rectangular Array: là mảng nhiều chiều kích thước của mỗi chiều phải là hằng số • Jagged Array: là mảng nhiều chiều trong đó kích thước của một chiều có thể thay đổi (Mảng của các mảng) Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Khai báo mảng nhiều chiều • Kiểu rectangle DataType[,] arrayName = new DataType[size1,size2]; int[] marks = new int[4,5]; • Kiểu jagged DataType[][] arrayName = new DataType[size][] string[][] a = new string[3][] Ví dụ minh họa về mảng 2 chiều Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Lớp Array • Là lớp dùng chứa các phương thức để thao tác với mảng • Cú pháp để tạo một đối tượng thuộc lớp Array Array objName = new Array(); • Một số thuộc tính Length: trả về số tổng số phần tử mà mảng có thể chứa LongLength: trả về số nguyên 64 bit biểu diễn tổng số phần tử mà mảng có thể chứa Rank: trả về số chiều của mảng Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự• Một số phương thức thông dụng CreateInstance: tạo ra một đối tượng của lớp Array Sort: sắp xếp các phần tử bên trong một mảng theo thứ tự tăng dần Find: tìm một phần tử trong mảng thỏa mãn điều kiện FindAll: tìm tất cả các phần tử trong mảng thỏa mãn điều kiện BinarySeach: Tìm kiếm trên mảng một chiều đã được sắp xếp. Copy: dùng để copy một tập các phần tử từ mảng này sang mảng khác CopyTo: copy toàn bộ các phần tử từ mảng một chiều này sang mảng một chiều khác Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Ví dụ minh họa lớp Array Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Câu lệnh foreach • Là câu lệnh lặp mở rộng • Dùng để duyệt các phần tử bên trong một tập hợp(Collection) • Cú pháp • foreach(DataType in ) • { //câu lệnh • } • Ví dụ minh họa câu lệnh foreach Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Lớp Random • Dùng để sinh ra một số ngẫu nhiên • Cú pháp để tạo một đối tượng thuộc lớp Random Random rd1 = new Random(); Random rd2 = new Random(n) • Các phương thức Next(): sinh ra môt số ngẫu nhiên lớn hơn 0 Next(n): sinh ra một số ngẫu nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn n NextDouble(): sinh ra một số double ngẫu nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 Để sinh ra một số nằm trong khỏang a,b làm thế nào? a + (b-a)*rd.NextDouble(); Ví dụ minh họa lớp Random Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Lớp char và String char là kiểu dữ liệu trong C# Char hoặc char còn là một struct để biểu diễn một kí tự Unicode Char struct có một số phương thức • ToUpper(): Chuyển từ kí tự thường về kí tự hóa • ToLower(): chuyển từ kí tự hoa về thường • Parse(): chuyển một chuỗi về kiểu char(chuỗi chỉ gồm 1 kí tự) Ví dụ minh họa kiểu char Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Chuỗi kí tự String hay string là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng C# và môi trường Donet - Bài 4: Mảng, lệnh foreach, lớp random, kí tự và chuỗi kí tự Bài 4Mảng, lệnh foreach, lớp Random Kí tự và Chuỗi kí tự Ôn tập lại bài cũ • Các phép toán • Ép kiểu • Boxing and Unboxing • Câu lệnh rẽ nhánh • Câu lệnh lặp • Câu lệnh nhảy Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Nội dung trình bày • Khái niệm mảng • Khai báo mảng một chiều • Khai báo mảng 2 chiều • Lớp Array • Câu lệnh foreach • Lớp Random • Lớp Char và String (Kí tự và Chuỗi kí tự) Subject name / Session# / 3 of Totalpage Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Mảng là gì? • Mảng là kiểu dữ liệu dùng để lưu một tập các phần tử có cùng kiểu dữ liệu • Mảng là kiểu dữ liệu thuộc nhóm kiểu dữ liệu tham chiếu(reference Type) • Các phần tử của mảng được gán giá trị mặc định • Phân loại: gồm có mảng 1 chiều và mảng nhiều chiều Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Khai báo mảng một chiều Cách 1: • tên mảng • Tên mảng = new [kích thước]; • Ví dụ: int [] marks; marks = new int[5]; Cách 2 • Vừa khai báo và vừa khởi tạo int[] marks = new int[5]; string[] subject = new string[5]; Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Truy xuất các phần tử trong mảng một chiều • Các phần tử trong mảng được truy xuất thông qua chỉ số • Chỉ số được đánh số bắt đầu từ số 0 • Để gán giá trị cho một phần tử trong mảng dùng cú pháp: Tênmảng[chỉsố] = giá trị; Ví dụ a[0] = 10; a[1] = 20; • Để lấy giá trị một phần tử trong mảng dùng cú pháp: Tênmảng[chỉsố] Ví dụ: Console.WriteLine(a[0]); Ví dụ minh họa mảng một chiều Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Mảng nhiều chiều: • Có 2 loại: Rectangular Array Jagged Array • Rectangular Array: là mảng nhiều chiều kích thước của mỗi chiều phải là hằng số • Jagged Array: là mảng nhiều chiều trong đó kích thước của một chiều có thể thay đổi (Mảng của các mảng) Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Khai báo mảng nhiều chiều • Kiểu rectangle DataType[,] arrayName = new DataType[size1,size2]; int[] marks = new int[4,5]; • Kiểu jagged DataType[][] arrayName = new DataType[size][] string[][] a = new string[3][] Ví dụ minh họa về mảng 2 chiều Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Lớp Array • Là lớp dùng chứa các phương thức để thao tác với mảng • Cú pháp để tạo một đối tượng thuộc lớp Array Array objName = new Array(); • Một số thuộc tính Length: trả về số tổng số phần tử mà mảng có thể chứa LongLength: trả về số nguyên 64 bit biểu diễn tổng số phần tử mà mảng có thể chứa Rank: trả về số chiều của mảng Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự• Một số phương thức thông dụng CreateInstance: tạo ra một đối tượng của lớp Array Sort: sắp xếp các phần tử bên trong một mảng theo thứ tự tăng dần Find: tìm một phần tử trong mảng thỏa mãn điều kiện FindAll: tìm tất cả các phần tử trong mảng thỏa mãn điều kiện BinarySeach: Tìm kiếm trên mảng một chiều đã được sắp xếp. Copy: dùng để copy một tập các phần tử từ mảng này sang mảng khác CopyTo: copy toàn bộ các phần tử từ mảng một chiều này sang mảng một chiều khác Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Ví dụ minh họa lớp Array Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Câu lệnh foreach • Là câu lệnh lặp mở rộng • Dùng để duyệt các phần tử bên trong một tập hợp(Collection) • Cú pháp • foreach(DataType in ) • { //câu lệnh • } • Ví dụ minh họa câu lệnh foreach Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Lớp Random • Dùng để sinh ra một số ngẫu nhiên • Cú pháp để tạo một đối tượng thuộc lớp Random Random rd1 = new Random(); Random rd2 = new Random(n) • Các phương thức Next(): sinh ra môt số ngẫu nhiên lớn hơn 0 Next(n): sinh ra một số ngẫu nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn n NextDouble(): sinh ra một số double ngẫu nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 Để sinh ra một số nằm trong khỏang a,b làm thế nào? a + (b-a)*rd.NextDouble(); Ví dụ minh họa lớp Random Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Lớp char và String char là kiểu dữ liệu trong C# Char hoặc char còn là một struct để biểu diễn một kí tự Unicode Char struct có một số phương thức • ToUpper(): Chuyển từ kí tự thường về kí tự hóa • ToLower(): chuyển từ kí tự hoa về thường • Parse(): chuyển một chuỗi về kiểu char(chuỗi chỉ gồm 1 kí tự) Ví dụ minh họa kiểu char Mảng, lớp Array, kí tự và chuỗi kí tự Chuỗi kí tự String hay string là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng C# Ngôn ngữ lập trình Môi trường Donet Ngôn ngữ lập trình C Câu lệnh foreach Khai báo mảng một chiềuTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 276 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 268 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 266 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 226 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 218 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 208 0 0 -
101 trang 200 1 0
-
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 186 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản: Phần 1
64 trang 170 0 0