Ion Exchange• Sử dụng trong lĩnh vực sinh học (phân tích protein, peptide, amino acid) • Sắc ký Ion : phân tích các hợp chất ion Bao gồm 2 loại cột:– Cột trao đổi Cation• Strong Cation Exchange • Weak Cation Exchange (SCX) (WCX) (R-COO ) (SAX) (R4N+) (WAX) (DEAE – diethyl
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng : CÁC QUÁ TRÌNH TÁCH TRONG SẮC KÝ LỎNG part 5Sắc ký ion : Ion Exchange Lực ion R N+ R Sample R +++++ + - Sample + SO + 3 ++ ++ + 41 Ion Exchange• Sử dụng trong lĩnh vực sinh học (phân tích protein, peptide, amino acid)• Sắc ký Ion : phân tích các hợp chất ionBao gồm 2 loại cột: – Cột trao đổi Cation - • Strong Cation Exchange (SCX) (R-SO3 ) - • Weak Cation Exchange (WCX) (R-COO ) – Cột trao đổi Anion (R4N+) • Strong Anion Exchange (SAX) • Weak Anion Exchange (WAX) (DEAE – diethyl aminoethyl) 42Phân tích Protein sử dụng cột WCX Analytical Conditions Column : Shim-pack WCX-1 Mobile phase : [A] 20 mM phosphate buffer (pH=6.0) [B] A+0.25M sodium sulfate [A] - [B] 30 min linear gradient Flow rate : 1.0 mL/min Temperature : ambient Detector : UV-280 nm Injection volume : 10 uL Peaks 1. albumin 2. myoglobin 3. α-chymotrypsinogen A 4. liponuclease A 5. lisozyme 43Những điểm quan trọng cần lưu ý trong sắc ký ion• pH của dung dịch đệm• Nồng độ của dung dịch đệm• Phương pháp rửa giải – Đẳng dòng : Isocratic – Gradient pH – Gradient lực ion 44 Sắc ký gel SEC• Sắc gel (sắc ký size phân tử) (SEC) thường được biết dưới tên : GPC (Gel Permeation chromatography) : sắc ký thẩm thấu gel, thường sử dụng trong lĩnh vực polymer. GFC (Gel Filtration Chromatography) : sắc ký tinh lọc gel, thường sử dụng trong lĩnh vực sinh hóa. 45 Nguyên lý của SEC• Không sử dụng hiệu ứng tương tác.• Tách dựa trên sự khác nhau về thời gian di chuyển của chất. 46 Thứ tự rửa giảiSECColumn 47 Mục đích của GPC / GFC• GPC – Sử dụng để xác định trọng lượng phân tử của polymer.• GFC – Tách các protein 48Mối tương quan giữa trọng lượngphân tử (MW) và thời gian lưu RT Giới hạn loại trừ Molecular Weight (LogMW) Giới hạn thẩm thấu Time 49 Lập đường chuẩn• Tiêm từng dung dịch chuẩn polymer có phân tử lượng khác nhau để biết được mối quan hệ giữa trọng lượng phân tử và thời gian lưu . No. time(min) mol. wet. 1 22.0 5500000 2 22.6 1800000 3 23.4 860000 4 25.0 400000 5 27.4 160000 6 31.0 50000 7 33.8 20000 8 38.4 4000 9 39.8 2000 10 42.8 600 11 46.8 80 50
Bài giảng : CÁC QUÁ TRÌNH TÁCH TRONG SẮC KÝ LỎNG part 5
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 264.02 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hiệm thực phẩm tài liêu. kiểm nghiệm thực phẩm phương pháp kiểm nghiệm thực phẩm công nghệ kiểm nghiệm thực phẩmTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng KHỐI PHỔ & LC-MS part 2
10 trang 24 0 0 -
Bài giảng KHỐI PHỔ & LC-MS part 3
10 trang 23 0 0 -
Bài giảng KHỐI PHỔ & LC-MS part 1
10 trang 22 0 0 -
ĐẠI CƯƠNG VỀ SẮC KÝ KHÍ part 4
10 trang 18 0 0 -
ĐẠI CƯƠNG VỀ SẮC KÝ KHÍ part 2
10 trang 17 0 0 -
Bài giảng : Sắc ký lỏng part 1
10 trang 17 0 0 -
ĐẠI CƯƠNG VỀ SẮC KÝ KHÍ part 5
10 trang 17 0 0 -
ĐẠI CƯƠNG VỀ SẮC KÝ LỎNG part 2
11 trang 16 0 0 -
Bài giảng : Sắc ký lỏng part 2
10 trang 15 0 0 -
ĐẠI CƯƠNG VỀ SẮC KÝ KHÍ part 6
10 trang 15 0 0