Danh mục

Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp nguy cơ cao ở bệnh nhân Châu Á - PGS.TS Đinh Thị Thu Hương

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 791.74 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tăng huyết áp yếu tố gây tử vong đứng hàng đầu trên toàn cầu. Hiện nay, vấn đề tăng huyết áp ở một số nước Châu Á có tỷ lệ tăng nhanh. Cùng tìm hiểu Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp nguy cơ cao ở bệnh nhân Châu Á để biết rõ hơn thông tin về vấn đề này. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp nguy cơ cao ở bệnh nhân Châu Á - PGS.TS Đinh Thị Thu Hương DIO 09.142 27 Oct 2009 CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUY CƠ CAO Ở BỆNH NHÂN CHÂU Á PGS.TS. ĐINH THỊ THU HƢƠNG VIỆN TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TĂNG HA: YẾU TỐ GÂY TỬ VONG ĐỨNG HÀNG ĐẦU TOÀN CẦU (Thống kê năm 2000) Tình dục không ăn toàn Các nƣớc đang phát triển (có tỷ lệ tử vong cao) Khói từ nhiên liệu cứng Các nƣớc đang phát triển (có tỷ lệ tử vong thấp) Các nƣớc phát triển 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 Tử vong quy đƣợc (Tính bằng nghìn; tổng số 55 861 000) Ezzati et al. Lancet 2002;360:1347-1360 Tỷ lệ THA (>140/90 mmHg) trên thế giới Năm 2000: • Chiếm 26, 4 % tổng số ngƣời lớn. • 972 triệu bệnh nhân THA bao gồm cả nam và nữ, 333 triệu người THA: ở các nước phát triển. 639 triệu người THA: ở các nước đang phát triển. Năm 2025: • 29,2 % tổng số ngƣời lớn. • 1,56 tỷ ngƣời bị THA. Kearney PM et al.: Global burden of hypertension: analysis of worldwide data, Lancet 365:217-223 (2005) TỶ LỆ THA Ở MỘT SỐ NƢỚC CHÂU Á 45% 45% 40% 34% 35% 29% 30% 27% 26% 25% 24% 23% 25% 20% 20% 20% 15% 10% 5% 0% ka sia an na n a g e al a pa or re n di ep an st hi Ko ay In ap Ko Ja ki C N iL al Pa ng g M Sr on Si H Sharma D et al: IHJ Feb 2006, Pakistan Med Research Council Wolf-Meir et.al JAMA .2003 , WHO bulletin , Gu et al 35-74 yrs,China, Jo et.al Korea 18-92 yrs J Hyper 2001 T ng huyÕt ¸p: vÊn ®Ò thêi sù ë n-íc ta Tû lÖ bÖnh gia t ng: 1960: 1% ng-êi tr-ëng thµnh. 1976: 1.9% ng-êi tr-ëng thµnh. 1990: 11.5% ng-êi tr-ëng thµnh. 1999: ë Hµ néi: 16.06% ng-êi tr-ëng thµnh. 2001: ë néi thµnh Hµ néi: 23,2% ( 25 tuæi). 2002: Các tỉnh phía bắc 16.32% tuæi 2008: ViÖt nam ...

Tài liệu được xem nhiều: