Thông tin tài liệu:
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu giải thuật: Các kiểu dữ liệu trừu tượng cơ bản - Cấu trúc dữ liệu tuyến tính của Đỗ Thanh Nghị bao gồm những nội dung về danh sách, sắp xếp, hàng đợi. Mời các bạn tham khảo bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu giải thuật: Các kiểu dữ liệu trừu tượng cơ bản - Cấu trúc dữ liệu tuyến tính
CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRỪU TƯỢNG CƠ BẢN
CẤU TRÚC DỮ LIỆU TUYẾN TÍNH
Đỗ Thanh Nghị
dtnghi@cit.ctu.edu.vn
NỘI DUNG
• DANH SÁCH
• NGĂN XẾP
• HÀNG ĐỢI
2
DANH SÁCH
• KHÁI NIỆM VỀ DANH SÁCH
• CÁC PHÉP TOÁN
• CÀI ĐẶT
– DÙNG MẢNG (DS ĐẶC)
– DÙNG CON TRỎ (DS LIÊN KẾT)
3
KHÁI NIỆM VỀ DANH SÁCH
• Là tập hợp hữu hạn các phần tử có cùng kiểu
• Kiểu chung được gọi là kiểu phần tử (element
type)
• Ta thường biểu diễn dạng: a1, a2, a3, ..., an
• Nếu
• n=0: danh sách rỗng
• n>0: phần tử đầu tiên là a1, phần tử cuối cùng là an
• Độ dài của danh sách: số phần tử của danh
sách
• Các phần tử trong danh sách có thứ tự tuyến
tính theo vị trí xuất hiện. Ta nói ai đứng trước
ai+1 (i=1..n-1)
4
CÁC PHÉP TOÁN (1)
Tªn phÐp to¸n
ENDLIST(L)
C«ng dông
Trả về vị trí sau phần tử cuối trong ds L
MAKENULL_LIST(L)
Khởi tạo một danh sách L rỗng
EMPTY_LIST(L)
Kiểm tra xem danh sách L có rỗng hay
không
Kiểm tra xem danh sách L có đầy hay
không
Xen phần tử có nội dung X vào danh
sách L tại vị trí P
Xóa phần tử tại vị trí P trong danh sách
L
Trả về kết quả là vị trí của phần tử có
nội dung X trong danh sách L
Nếu không tìm thấy: trả về ENDLIST(L)
FULL_LIST(L)
INSERT_LIST(X,P,L)
DELETE_LIST(P,L)
LOCATE_LIST(X,L)
5