Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Cây AA (AA tree) - ĐH KHTN TPHCM
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 623.63 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cây AA được đặt tên theo tác giả Arne Anderson (Thụy Điển). Trong chương này chúng ta sẽ tìm hiểu về cây AA thông qua một số nội dung cơ bản sau: Mức của node, liên kết ngang, tính chất cây AA, các phép biến đổi cây, các thao tác trên cây,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Cây AA (AA tree) - ĐH KHTN TPHCM73AA treeCấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201174Được đặt tên theo tác giả Arne Anderson (ThụyĐiển).Công trình được công bố năm 1993 (BalancedSearch Trees Made Simple).Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2011©FIT-HCMUS175Mức của nodeLiên kết ngangCấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201176Mức của node: Sốliên kết trái từ node đó đến node NULL. Mứccủa NULL là 0. Mức của node lá là 1.15Mức 2Mức 151020Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2011©FIT-HCMUS277Liên kết ngang: Liênkết giữa node cha và node con có cùng mức.1551020Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201178Cây AA là cây nhị phân tìm kiếm thỏa mãn các tính chấtsau:[1] Mức của node con trái bắt buộc phải nhỏ hơn mức của nodecha.[2] Mức của node con bên phải nhỏ hơn hoặc bằng mức của nodecha.Liên kết ngang bắt buộc hướng sang phải.[3] Mức của node cháu bên phải bắt buộc nhỏ hơn mức của nodeông.Không tồn tại 2 liên kết ngang liên tiếp.[4] Mọi node có mức lớn hơn 1 phải có 2 node con.[5] Nếu một node không có liên kết ngang phải thì cả hai node concủa nó phải cùng mức.Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2011©FIT-HCMUS37970301551050352040605585658090Mức của các node?Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20118070301551050203540605585658090So sánh mức của node con trái với mức của node cha trực tiếp của nó?Các cặp node: 15 và 30, 5 và 15, 50 và 70, 35 và 50, 55 và 60, 80 và 85Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2011©FIT-HCMUS48170301551050352040605585658090Các liên kết ngang?Hướng của liên kết ngang?Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20118270301551050203540605585658090Có tồn tại 2 liên kết ngang liên tiếp?Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2011©FIT-HCMUS5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Cây AA (AA tree) - ĐH KHTN TPHCM73AA treeCấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201174Được đặt tên theo tác giả Arne Anderson (ThụyĐiển).Công trình được công bố năm 1993 (BalancedSearch Trees Made Simple).Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2011©FIT-HCMUS175Mức của nodeLiên kết ngangCấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201176Mức của node: Sốliên kết trái từ node đó đến node NULL. Mứccủa NULL là 0. Mức của node lá là 1.15Mức 2Mức 151020Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2011©FIT-HCMUS277Liên kết ngang: Liênkết giữa node cha và node con có cùng mức.1551020Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 201178Cây AA là cây nhị phân tìm kiếm thỏa mãn các tính chấtsau:[1] Mức của node con trái bắt buộc phải nhỏ hơn mức của nodecha.[2] Mức của node con bên phải nhỏ hơn hoặc bằng mức của nodecha.Liên kết ngang bắt buộc hướng sang phải.[3] Mức của node cháu bên phải bắt buộc nhỏ hơn mức của nodeông.Không tồn tại 2 liên kết ngang liên tiếp.[4] Mọi node có mức lớn hơn 1 phải có 2 node con.[5] Nếu một node không có liên kết ngang phải thì cả hai node concủa nó phải cùng mức.Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2011©FIT-HCMUS37970301551050352040605585658090Mức của các node?Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20118070301551050203540605585658090So sánh mức của node con trái với mức của node cha trực tiếp của nó?Các cặp node: 15 và 30, 5 và 15, 50 và 70, 35 và 50, 55 và 60, 80 và 85Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2011©FIT-HCMUS48170301551050352040605585658090Các liên kết ngang?Hướng của liên kết ngang?Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 20118270301551050203540605585658090Có tồn tại 2 liên kết ngang liên tiếp?Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - HCMUS 2011©FIT-HCMUS5
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cấu trúc dữ liệu Bài giảng Cấu trúc dữ liệu Cây nhị phân tìm kiếm Cấu trúc cây Cây nhị phân tìm kiếm Phép biến đổi câyGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structures and algorithms)
10 trang 307 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Phần 2 - Trần Hạnh Nhi
123 trang 156 0 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế phần mềm: Chương 1 - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
64 trang 149 0 0 -
Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
305 trang 149 0 0 -
Tập bài giảng Thực hành kỹ thuật lập trình
303 trang 139 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và thuật toán (Tái bản): Phần 1
152 trang 137 0 0 -
Tài liệu tham khảo: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
229 trang 109 0 0 -
Lập trình C - Cấu trúc dữ Liệu
307 trang 74 0 0 -
49 trang 67 0 0
-
Ứng dụng và cài đặt cấu trúc dữ liệu bằng C: Phần 1
338 trang 66 0 0