Danh mục

Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Chương 4 - Châu Thị Bảo Hà

Số trang: 67      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.48 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 39,000 VND Tải xuống file đầy đủ (67 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 4 trang bị cho người học những hiểu biết về sắp xếp trong dữ liệu. Thông qua chương này người học sẽ biết được tại sao phải sắp xếp, định nghĩa bài toán sắp xếp và các phương pháp sắp xếp thông dụng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Chương 4 - Châu Thị Bảo HàCHƯƠNG 4: SẮP XẾP (SORTING)NỘI DUNG Tổng quan Các phương pháp sắp xếp thông dụng Chương 4: Sắp xếp 2 TỔNG QUAN  Tại sao phải sắp xếp?  Để có thể sử dụng thuật toán tìm nhị phân  Để thực hiện thao tác nào đó được nhanh hơn  Định nghĩa bài toán sắp xếp  Sắp xếp là quá trình xử lý một danh sách các phần tử để đặt chúng theo một thứ tự thỏa mãn một tiêu chuẩn nào đó dựa trên nội dung thông tin lưu giữ tại mỗi phần tử 3Chương 4: Sắp xếp CÁC PHƯƠNG PHÁP SẮP XẾP THÔNG DỤNG  Phương pháp Đổi chỗ trực tiếp (Interchange sort)  Phương pháp Nổi bọt (Bubble sort)  Phương pháp Chèn trực tiếp (Insertion sort)  Phương pháp Chọn trực tiếp (Selection sort)  Phương pháp dựa trên phân hoạch (Quick sort) 4Chương 4: Sắp xếpINTERCHANGE SORT Khái niệm nghịch thế:  Xét một mảng các số a[0], a[1], … a[n-1] Chương 4: Sắp xếp  Nếu có i a[j], thì ta gọi đó là một nghịch thế Mảng chưa sắp xếp sẽ có nghịch thế Mảng đã có thứ tự sẽ không chứa nghịch thế a[0]  a[1]  …  a[n -1] 5 INTERCHANGE SORT – Ý TƯỞNG  Nhận xét:  Để sắp xếp một dãy số, ta có thể xét các nghịch thế có trong dãy và làm triệt tiêu dần chúng đi  Ý tưởng:  Xuất phát từ đầu dãy, tìm tất cả nghịch thế chứa phần tử này, triệt tiêu chúng bằng cách đổi chỗ phần tử này với phần tử tương ứng trong cặp nghịch thế  Lặp lại xử lý trên với các phần tử tiếp theo trong dãy 6Chương 4: Sắp xếp INTERCHANGE SORT – VÍ DỤ Nếu a[i] > a[j] thì đổi chỗ a[i], a[j] j 0 1 2 3 4 5 6 7 1 12 2 8 5 1 6 4 15 i 7Chương 4: Sắp xếp INTERCHANGE SORT – VÍ DỤ Nếu a[i] > a[j] thì đổi chỗ a[i], a[j] j 0 1 2 3 4 5 6 7 1 12 2 8 5 2 6 4 15 i 8Chương 4: Sắp xếp INTERCHANGE SORT – VÍ DỤ Nếu a[i] > a[j] thì đổi chỗ a[i], a[j] j 0 1 2 3 4 5 6 7 1 2 12 4 8 5 6 4 15 i 9Chương 4: Sắp xếp INTERCHANGE SORT – VÍ DỤ Nếu a[i] > a[j] thì đổi chỗ a[i], a[j] j 0 1 2 3 4 5 6 7 1 2 4 12 5 8 6 5 15 i 10Chương 4: Sắp xếp INTERCHANGE SORT – VÍ DỤ Nếu a[i] > a[j] thì đổi chỗ a[i], a[j] 0 1 2 3 4 5 6 7 1 2 4 5 6 8 12 15 11Chương 4: Sắp xếp INTERCHANGE SORT – THUẬT TOÁN // input: dãy (a, n) // output: dãy (a, n) đã được sắp xếp  Bước 1: i = 0; // bắt đầu từ đầu dãy  Bước 2: j = i+1;  Bước 3: Trong khi j < n thực hiện:  Nếu a[i]>a[j] thì đổi chỗ a[i], a[j]  j = j+1;  Bước 4: i = i+1;  Nếu (i < n-1): Lặp lại Bước 2  Ngược lại: Dừng 12Chương 4: Sắp xếpINTERCHANGE SORT - CÀI ĐẶT Chương 4: Sắp xếp 13 INTERCHANGE SORT - ĐÁNH GIÁ GIẢI THUẬT  Số lượng các phép so sánh xảy ra không phụ thuộc vào tình trạng của dãy s ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: