Danh mục

Bài giảng chi tiết máy - Chương 7: Truyền động trục vít

Số trang: 57      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.38 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 39,000 VND Tải xuống file đầy đủ (57 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bánh vít được chế tạo bằng dao phay lăn trục vít, có hình dạng và kích thước giống trục vít sẽ ăn khớp với bánh vít.Chương 7 truyền động trục vít gồm có các nội dung chính như các thông số hình học, thông số động học, kết cấu trục vít và bánh vít.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng chi tiết máy - Chương 7: Truyền động trục vítCHƢƠNG 7. TRUYỀN ĐỘNG TRỤC VÍT 1NỘI DUNG1. Khái niệm chung2. Tải trọng và hiệu suất3. Tính toán truyền động trục vít4. Vật liệu và ứng suất cho phép 27.1 Khái niệm chung• Truyền động trục vít dùng để truyền chuyển động giữa hai trục chéo nhau• Trục vít là trục có ren, bánh vít là bánh răng 347.1 Khái niệm chung6.1.1 Các loại trục vít – bánh vít 57.1 Khái niệm chungTrục vít- Trục vít hình trụ:• Trục vít Acsimet• Trục vít Konvolut• Trục vít thân khai 67.1 Khái niệm chungBánh vít• Được chế tạo bằng dao phay lăn trục vít, có hình dạng và kích thước giống trục vít sẽ ăn khớp với bánh vít 77.1 Khái niệm chung 87.1.2 Các thông số hình học 97.1.2 Các thông số hình học d1 : đường kính chia trục vít Mođun m p m được tiêu chuẩn hóa  Hệ số đường kính q d1 q mq tiêu chuẩn theo m 107.1.2 Các thông số hình học Số ren trục vít và số răng bánh vít- Số ren trục vít z1 = 1, 2, 4- Số răng bánh vít z2 = uz1 z2 ≥ 26 (tránh cắt lẹm chân răng) z2 ≤ 80 (tránh gây nên biến dạng trục vít) 117.1.2 Các thông số hình học Góc vít  pz z1 p mz1 z1 tg     d1 d1 d1 q 127.1.2 Các thông số hình học Dịch chỉnh và hệ số dịch chỉnh Dịch chỉnh nhằm đảm bảo khoảng cách trục x : hệ số dịch chỉnh x.m : khoảng dịch chỉnh Khi cắt BV phải dùng dao có kích thước giống TV sẽ ăn khớp với BV -> dịch chỉnh chỉ tiến hành đối với BV m• Khoảng cách trục a  (q  Z 2  2 x) 2 137.1.2 Các thông số hình học Độ chính xác chế tạoo Trục vít rất nhạy với sai số về lắp ghép do đó dung sai khoảng cách trục và vị trí mặt trung bình bánh vít đòi hỏi chặt chẽo Có 12 cấp chính xác 147.1.3 Các thông số động họca. Vận tốc vòng và tỷ số truyền pzTV quay 1 vòng -> BV quay vòng d 2TV quay n1 vòng -> BV quay n2 = n1. p z vòng d 2Tỷ số truyền u  n1  d 2   .m.Z 2  Z 2 n2 pz Z1 p Z1 157.1.3 Các thông số động họcNhận xétz1 = 1,2,4, z2min = 26 => u khá lớn d 2 d 2d2 d2u   => vectơ vận tốc pz d1tg d1tg d1 v1 ≠ v 2 167.1.3 Các thông số động họcb. Vận tốc trượtvt: vận tốc trượt v1 d1n1vt   2 cos  60.1000. cos  v2 d 2 n2 mZ 2 Z1 v2tg     v1 d1n1 mqu q 1 1 q v2cos    1  tg  2 Z q 1 2 2 1  m.n1 v1 vtvt  Z12  q 2 19100 177.1.3 Các thông số động học Nhận xéto vt có trị số khá lớno Làm tăng tổn thất do ma sát -> nguy cơ bị dính và mòn rất lớno Dùng giá trị vt để chọn vật liệu vt lớn -> chọn vật liệu có f nhỏ 187.1.4 Kết cấu trục vít và bánh vít Trục vít được chế tạo liền trục Bánh vít chế tạo rời rồi lắp lên trục 197.1.4 Kết cấu trục vít và bánh vít• Khi đường kính bánh vít lớn, để tích kiệm kim loại màu =>o Làm vành răng BV bằng vật liệu đắt tiềno Làm mayơ bằng vật liệu khác 20 ...

Tài liệu được xem nhiều: