Danh mục

Bài giảng Chính sách ngoại thương: Bài 1 - James Riedel

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 473.25 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn sinh viên và giáo viên có thể hoàn thành tốt công việc giảng dạy và học tập. Dưới đây là bài giảng Chính sách ngoại thương bài 1: Mô hình lợi thế so sánh và lợi ích từ thương mại của Ricardo trình bày về đường giới hạn khả năng sản xuất của Ricardo, giá tương đối trong điều kiện tự cung tự cấp, đo lường GDP trong điều kiện tự cung tự cấp, lợi ích thương mại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chính sách ngoại thương: Bài 1 - James Riedel 2/10/2014 Lý thuyết và chính sách thương mại quốc tế James RiedelMô hình lợi thế so sánh và lợi ích từ thương mại của Ricardo David Ricardo, 1772-1823 1 2/10/2014 Dàn ý 1. Mô hình Ricardo về nền kinh tế tự cung tự cấp • Khả năng sản xuất, giá tương đối, tập hợp sản lượng tối ưu • Đo lường GDP sử dụng lý thuyết giá trị bia 2. Lợi ích từ thương mại • Lợi thế so sánh • Lợi ích từ trao đổi và từ chuyên môn hóa 3. Tỉ lệ thương mại — lợi ích được chia như thế nào • Yếu tố quyết định nguồn gốc thay đổi trong tỉ lệ thương mại 4. Lương tương đối và năng suất – bí ẩn của Krugman 5. Lợi thế so sánh trong mô hình có nhiều hàng hóa 6. Chủ đề thảo luận Đường giới hạn khả năng sản xuất của RicardoMô hình nền kinh tế có hai hàng hóa, vải (C) và bia (B), và một yếutố sản xuất, lao động (L). Công nghệ được thể hiện bằng yêu cầu laođộng trên mỗi đơn vị sản lượng (aLC và aLB). Hàm sản xuất vải Hàm sản xuất bia Ràng buộc nguồn lực sẵn có Đường giới hạn khả năng sản xuất 2 2/10/2014 Minh họa bằng đồ thị PPF của Ricardo Giá tương đối trong điều kiện tự cung tự cấpCân bằng tự cung tự cấpLý thuyết giá trị lao động cổ điển cho rằng giá tương đối của hàng hóa phản ánh lượnglao động tương đối cần thiết để sản xuất hàng hóa đó. Dễ thấy được logic của định đề nàytrong bối cảnh mô hình Ricardo. Trong thị trường cạnh tranh khi không có lợi nhuậnvượt trội, thì giá bằng chi phí đơn vị sản xuất. Trong mô hình này:Với WC và WB là tỉ lệ tiền lương trong ngành vải và ngành bia. Nếu thị trường lao động làcạnh tranh hoàn hảo, thì tiền lương sẽ như nhau trong cả hai khu vực (WB = WC), từ đó tacó: 3 2/10/2014 Tìm tập hợp sản xuất tối ưuCho đến nay chúng ta đã xác định khả năng sản xuất và giá tương đối, nhưng ta vẫnkhông biết khả năng nào trong tập hợp khả năng sản xuất là tối ưu. Khả năng nào sẽ tốiđa hóa phúc lợi xã hội? Để trả lời câu hỏi này, chúng ta phải xác định sở thích người tiêudùng, sử dụng hàm phúc lợi xã hội và biểu diễn đồ thị, đường đẳng dụng của cộng đồng(community indifference curve) . Người tiêu dùng tối đa hóa hàm thỏa dụng dựa vào ràngbuộc ngân sách của mình:Tiêu dùng bị ràng buộc trong nền kinh tế đóng bằng đúng những gì quốc gia đó sản xuấtđược, với tổng giá trị là GDP (Q). Điều kiện bậc nhất cho giá trị cực đại là:Điều này hàm ý rằng tỉ lệ thay thế biên (MRS), được minh họa bằng độ dốc của đườngđẳng dụng, là bằng với giá tương đối, theo đó bằng với tỉ suất hệ số tương quan kỹ thuật:Minh họa tập hợp sản lượng tối ưu trong điều kiện tự cung tự cấp 4 2/10/2014Đo lường GDP trong điều kiện tự cung tự cấp Lợi ích từ thương mại Lợi ích từ: a. Trao đổi b. Chuyên môn hóa 5 2/10/2014 Lợi ích từ chuyên môn hóaXác định tỉ lệ thương mại sử dụng cung cầu tương ứng PC/PB a * LC RS a * LB PC/PB a LC RD a LB QC/QB PC aLC If  then QC  0 PB aLB PC a *LC If  then QB  0 PB a *LB aLC PC a *LC L L* If   then QC  , QB  aLB PB a *LB aLC a *LB 6 2/10/2014Xác định tỉ lệ thương mại sử dụng đường cân đối xuất nhập khẩu (offer curve): Bước 1 Xác định tỉ lệ thương mại sử dụng đường cân đối xuất nhập (offer curve): Bước 2 7 2/10/2014 Năng suất và tiền lươngTiền lương tương ứng phụthuộc vào năng suất lao độngtương ứng trong ngành đượcchuyên môn hóaNguồn: International Monetary Fund, Bureau of Labor Statistics, and The Conference Board Lợi thế so sánh trong mô hình có nhiều hàng hóa 8 2/10/2014 Gợi ý thảo ...

Tài liệu được xem nhiều: