Danh mục

Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Một nhà thông thái - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai

Số trang: 12      Loại file: ppt      Dung lượng: 987.50 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dựa vào bài Chính tả: Nghe, viết: Một nhà thông thái, phân biệt r/d/gi, ươt/ươc giúp học sinh nghe và viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng bài tập 2b, 3b.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Một nhà thông thái - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai Chínhtả:Kiểm tra bài cũ. Viết các từ: thay đổi bác sĩ đĩa xôi Chính tả: Ông Trương Vĩnh Ký là người có hiểu biết rấtrộng. Nhà thông thái này sử dụng thành thạo tới 26ngôn ngữ, tham gia nhiều hội nghiên cứu quốc tế.Ông để lại cho chúng ta hơn 100 bộ sách có giá trịvề ngôn ngữ, lịch sử, văn học, địa lí,… Ngườiđương thời liệt ông vào hàng 18 nhà bác học nổitiếng thế giới. Chínhtả:Trường tư thục Trương Vĩnh Ký (TP HCM) ÔngTrươngVĩnhKý(18371898) Chính tả:Đoạn văn gồm có mấy câu ? - Đoạn văn có 4 câu.Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa? Vì saolại viết hoa? - Những chữ cái đầu câu, sau dấu chấm: Ông, Nhà, Người và tên riêng người Trương Vĩnh Ký. Chính tả: Ông Trương Vĩnh Ký là người có hiểu biết rất rộng.Nhà thông thái nàysử dụng thành thạo tới 26 ngôn ngữ, thamgia nhiều hộinghiên cứu quốc tế. Ông để lại cho chúngta hơn 100 bộ sách có giá trị về ngôn ngch, sử lị ữ , vănhọc, địa Người lí,… đương thời liệt ông vào hàng 18 nhàbác học nổi tiếng thế giới. Chính tả:Nghe - viết : Chính tả: Luyện tậpBài tập 2b: Tìm các từ :Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ. thước kẻ- Thi không đỗ . thi trượt- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh. dược sĩ Chính tả:Đặt câu với các từ vừa tìm ra? - Mẹ vừa mua cho em chiếc thước kẻmới. - Vì Tuấn lười học nên bạn thi trượt. - Bố em là dược sĩ. Chính tả:Trò chơi: Xì điện! Tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động: - Chứa tiếng bắt đầu bằng r. rơi, rụng, rời… rút, - Chứa tiếng bắt đầu bằng d. dắt, dẫm, dang tay… dìu - Chứa tiếng bắt đấu bằng gi.giục giã, giành giật, giặt giũ… Thứtưngày8tháng2năm2012Chínhtả:

Tài liệu được xem nhiều: