Danh mục

Bài giảng Chọn lựa và cài đặt thở máy (Phần 4)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 141.98 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các mode thở máy cơ bảnAssist/control – A/CCó 2 kiểu:A/C về thể tích: V – A/C, (S) CMV (synchronized controlled mandatory ventilation) A/C về áp lực: P – A/C, Pressure Control, P – CMV Máy quyết định mọi thông số, chỉ đồng bộ với nhịp thở của BN (trigger) Nếu nhịp thở BN nhịp thở máy thở theo nhịp của BN Nên dùng trong 24 – 48h đầu khi thở máy Bn yếu or mệt cơ hô hấp Bn có TTHH bị ức chếĐĐ:Áp dụng:Các mode thở máy cơ bảnHỗ trợ áp lực (Pressure support – PSV) Đặcđiểm:Thuộc nhóm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chọn lựa và cài đặt thở máy (Phần 4) Các mode thở máy cơ bản Assist/control – A/C Có 2 kiểu: A/C về thể tích: V – A/C, (S) CMV (synchronized controlled mandatory ventilation) A/C về áp lực: P – A/C, Pressure Control, P – CMV ĐĐ: Máy quyết định mọi thông số, chỉ đồng bộ với nhịp thở của BN (trigger) Nếu nhịp thở BN < nhịp thở máy  thở theo tần số máy Nếu nhịp thở BN > nhịp thở máy  thở theo nhịp của BN Áp dụng: Nên dùng trong 24 – 48h đầu khi thở máy Bn yếu or mệt cơ hô hấp Bn có TTHH bị ức chế Các mode thở máy cơ bản Hỗ trợ áp lực (Pressure support – PSV) Đặc điểm: Thuộc nhóm bảo đảm áp lực  có các ưu nhược điểm của nhóm này BN quyết định hết: bắt đầu thở vào, kéo dài thở vào… Máy chỉ giúp 1 lực khi thở vào Các mode thở máy cơ bản Hỗ trợ áp lực (Pressure support – PSV) Ưu điểm: Ít chống máy nhất Nhược điểm: Dễ ngưng thở, máy không backup sẽ gây tử vong Không dùng an thần giảm đau mạnh được Áp dụng: Nên dùng sau 24 – 48h thở máy BN không có bệnh lý TK – cơ TTHH toàn vẹn Các mode thở máy cơ bản SIMV – Synchronized Intermittent Mandatory Ventilation SIMV = A/C + Pressure support V – SIMV = V – A/C + PSV P – SIMV = P – A/C + PSV ĐĐ: Nhịp thở của BN có một số nhịp là A/C do ta cài đặt, còn lại là PSV  VD: cài tần số máy = 10, tần số thực của BN là 20  Bn thở 10L/ph là A/C, 10 lần là PSV Trước hay dùng để cai máy Hiện ít sử dụng Một số phương thức khác Phương thức AL định hướng thể tích Máy thở Galileo: APVcmv (adaptive pressure ventilation – APV), APVsimv Máy thở Vella: PRVC (pressure regulated volume control) Máy thở Servo: PRVC, PRVC-SIMV, Volume Support Một số phương thức khác DuoPAP – dual positive airway pressure, BIPAP – Bi- Level Positive Airway Pressure APRV – Airway Pressure Release Ventilation ASV – Adaptive Lung Ventilation PAV – Proportional Assist Ventilation NAVA – Neurally Adjusted Ventilatory Assist HFVO – High frequency oscillatory ventilation Tóm tắt chọn mode Nên khởi đầu với mode V-A/C trong hầu hết các cas Nên chọn mode P-A/C cho: Nhóm có tổn thương phổi khi V-A/C có Pplat >30 cmH2O Trẻ nhỏ có cân nặng

Tài liệu được xem nhiều: