Bài giảng Chương 1: Học thuyết giá trị
Số trang: 20
Loại file: ppt
Dung lượng: 8.05 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng về học thuyết giá trị gồm có các nội dung sau: Điều kện ra đời, đặc trưng, ưu thế của sản xuất hàng hóa; tiền tệ; tiền – đại biểu cho của cải xã hội; quy luật giá trị;... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 1: Học thuyết giá trị Chương I: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ ĐIỀU KỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG, ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA Điều kiện ra đời và tồn tại Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa Động lực thúc đẩy sản xuất phát triển Thúc đẩy cải tiến kĩ thuật, Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm Thúc đẩy LLSX Mở rộng thị trường Chế biến tôm xuất khẩu Giao lưu kinh tế văn hóa Mặt trái: Phân hóa giàu nghèo Tiềm ẩn khủng hoảng KTXH Phá hoại môi trường sinh thái Ô nhiễm sông Thị Vải HÀNG HÓA Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa Khái niệm hàng hóa: Sản phẩm của lao động Có thể thỏa mãn những nhu cầu nhất định Dùng để trao đổi, mua bán Hai thuộc tính: Giá trị sử dụng của hàng hóa Giá trị của hàng hóa GIÁ TRỊ SỬ DỤNG GIÁ TRỊ Công dụng của một Lao động kết tinh vật, có thể thỏa mãn nhu trong hàng hóa cầu nào đó Do thuộc tính tự nhiên Quan hệ người – của vật qui định người trong sản xuất Cho người khác Gắn với sản xuất và trao đổi Một phạm trù vĩnh viễn Một phạm trù lịch sử Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa Lao động cụ thể: Lao động trừu tượng: Lao động có ích dưới Không tính đến hình hình thức cụ thể thức cụ thể Mục đích, công cụ, đối Sự hao phí sức lực nói tượng, phương pháp, chung: cơ bắp,thần kết quả lao động riêng kinh, trí óc sau một quá Tạo ra một giá trị sử trình dụng nhất định Tạo ra giá trị hàng hóa Một phạm trù vĩnh viễn Một phạm trù lịch sử Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt Tính hai mặt đó phản ánh tính tư nhân và tính xã hội của lao động Sự thống nhất giữa hai mặt đối lập của lao động Lao động tư nhân tự quyết định: Sản xuất cái gì Lao động Như thế nào cụ thể Cho ai Lao động xã hội: Một bộ phận của lao động xã hội thống nhất Lao động Nằm trong hệ thống phân trừu tượng công LĐXH Lượng giá trị hàng hóa Thước đo lượng giá trị: thời gian lao động Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động XH cần thiết Lượng giá trị Thời gian lao động cá biệt: hao phí thời gian hàng hóa cá biệt để sản xuất hàng hóa Quyết định lượng giá trị cá biệt do lượng lao động Giá trị xã hội = thời gian LĐXH cần thiết tiêu hao để làm ra hàng hóa Lao động giản đơn: lao động phổ thông, không qua đào tạo, huấn chuyện chuyên môn Lao động phức tạp: lành nghề, được đào tạo và huấn luyện về chuyên môn Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị Năng suất lao động NSLĐ cá biệt, NSLĐ xã hội Cường độ lao động: tăng cường độ = kéo dài thời gian Mức độ phức tạp của lao XUẤT KHẨU GẠO động CÔNG NGHỆ VI MẠCH THỢ MỎ NAM PHI Cấu thành lượng giá trị Lao động quá khứ: máy móc, công cụ, nguyên vật liệu Lao động sống: hao phí trong chế biến TLSX thành sản phẩm mới Bộ phận giá trị cũ trong sản phẩm: c Hao phí lao động sống: v Bộ phận giá trị mới: v + m Cấu thành lượng giá trị: W = c + v + m TIỀN TỆ Lịch sử ra đời và phát triển Hình thái m Hình thái mởở r rộộng ng Hình thái ng Hình thái ngẫẫu nhiên u nhiên 10 kg thóc hoặặcc 10 kg thóc ho 1m vảải = 10 kg thóc 1m v i = 10 kg thóc 1m vảải = 2 con gà ho 1m v i = 2 con gà hoặặcc Xuấất hi Xu t hiệện cu n cuốối th i thờời nguyên th i nguyên thủủyy 0,1 chỉ vàng 0,1 ch ỉ vàng Giá trị c Giá tr ị củủa v a vảải bi i biểểu hi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 1: Học thuyết giá trị Chương I: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ ĐIỀU KỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG, ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA Điều kiện ra đời và tồn tại Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa Động lực thúc đẩy sản xuất phát triển Thúc đẩy cải tiến kĩ thuật, Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm Thúc đẩy LLSX Mở rộng thị trường Chế biến tôm xuất khẩu Giao lưu kinh tế văn hóa Mặt trái: Phân hóa giàu nghèo Tiềm ẩn khủng hoảng KTXH Phá hoại môi trường sinh thái Ô nhiễm sông Thị Vải HÀNG HÓA Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa Khái niệm hàng hóa: Sản phẩm của lao động Có thể thỏa mãn những nhu cầu nhất định Dùng để trao đổi, mua bán Hai thuộc tính: Giá trị sử dụng của hàng hóa Giá trị của hàng hóa GIÁ TRỊ SỬ DỤNG GIÁ TRỊ Công dụng của một Lao động kết tinh vật, có thể thỏa mãn nhu trong hàng hóa cầu nào đó Do thuộc tính tự nhiên Quan hệ người – của vật qui định người trong sản xuất Cho người khác Gắn với sản xuất và trao đổi Một phạm trù vĩnh viễn Một phạm trù lịch sử Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa Lao động cụ thể: Lao động trừu tượng: Lao động có ích dưới Không tính đến hình hình thức cụ thể thức cụ thể Mục đích, công cụ, đối Sự hao phí sức lực nói tượng, phương pháp, chung: cơ bắp,thần kết quả lao động riêng kinh, trí óc sau một quá Tạo ra một giá trị sử trình dụng nhất định Tạo ra giá trị hàng hóa Một phạm trù vĩnh viễn Một phạm trù lịch sử Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt Tính hai mặt đó phản ánh tính tư nhân và tính xã hội của lao động Sự thống nhất giữa hai mặt đối lập của lao động Lao động tư nhân tự quyết định: Sản xuất cái gì Lao động Như thế nào cụ thể Cho ai Lao động xã hội: Một bộ phận của lao động xã hội thống nhất Lao động Nằm trong hệ thống phân trừu tượng công LĐXH Lượng giá trị hàng hóa Thước đo lượng giá trị: thời gian lao động Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động XH cần thiết Lượng giá trị Thời gian lao động cá biệt: hao phí thời gian hàng hóa cá biệt để sản xuất hàng hóa Quyết định lượng giá trị cá biệt do lượng lao động Giá trị xã hội = thời gian LĐXH cần thiết tiêu hao để làm ra hàng hóa Lao động giản đơn: lao động phổ thông, không qua đào tạo, huấn chuyện chuyên môn Lao động phức tạp: lành nghề, được đào tạo và huấn luyện về chuyên môn Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị Năng suất lao động NSLĐ cá biệt, NSLĐ xã hội Cường độ lao động: tăng cường độ = kéo dài thời gian Mức độ phức tạp của lao XUẤT KHẨU GẠO động CÔNG NGHỆ VI MẠCH THỢ MỎ NAM PHI Cấu thành lượng giá trị Lao động quá khứ: máy móc, công cụ, nguyên vật liệu Lao động sống: hao phí trong chế biến TLSX thành sản phẩm mới Bộ phận giá trị cũ trong sản phẩm: c Hao phí lao động sống: v Bộ phận giá trị mới: v + m Cấu thành lượng giá trị: W = c + v + m TIỀN TỆ Lịch sử ra đời và phát triển Hình thái m Hình thái mởở r rộộng ng Hình thái ng Hình thái ngẫẫu nhiên u nhiên 10 kg thóc hoặặcc 10 kg thóc ho 1m vảải = 10 kg thóc 1m v i = 10 kg thóc 1m vảải = 2 con gà ho 1m v i = 2 con gà hoặặcc Xuấất hi Xu t hiệện cu n cuốối th i thờời nguyên th i nguyên thủủyy 0,1 chỉ vàng 0,1 ch ỉ vàng Giá trị c Giá tr ị củủa v a vảải bi i biểểu hi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Học thuyết giá trị Quy luật giá trị Sản xuất hàng hóa Của cải xã hội Lao động sản xuất hàng hóa Lịch sử ra đời tiền tệGợi ý tài liệu liên quan:
-
15 trang 159 3 0
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác - Lênin: Phần 1 - ThS. Lê Văn Thơi
69 trang 114 1 0 -
Đề cương học phần: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin II
12 trang 108 0 0 -
Bài thuyết trình Nguyên lý Mác - Lênin II: Tác động thứ 2 của quy luật giá trị
15 trang 108 0 0 -
14 trang 89 0 0
-
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin - Chương 1: Hàng hóa và tiền tệ
76 trang 79 0 0 -
Bài giảng Sản xuất hàng hoá và quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng hoá
68 trang 78 0 0 -
Bài giảng Kinh tế nông nghiệp (Dùng cho các lớp cao học) - ĐH Thủy lợi
174 trang 71 0 0 -
Tiểu luận các quy luật kinh tế trong triết học
5 trang 63 0 0 -
Giáo án GDCD lớp 11: Chủ đề - Các quy luật kinh tế cơ bản trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
8 trang 62 0 0