Bài giảng Chương 2: Tổ chức CPU
Số trang: 112
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.40 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Chương 2: Tổ chức CPU với mục tiêu giúp sinh viên nắm được chức năng của CPU; hiểu được các thành phần bên trong CPU; nắm được cách CPU giao tiếp với thiết bị ngoại vi; biết được các đặc tính của CPU họ Intel.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 2: Tổ chức CPU Chương2:TổchứcCPUMụctiêu: NắmđượcchứcnăngcủaCPU HiểuđượccácthànhphầnbêntrongCPU. NắmđượccáchCPUgiaotiếpvớithiếtbịngoạivi. BiếtđượccácđặctínhcủaCPUhọIntel Chuong2:TổchứcCPU 12.1Giớithiệuhệthốngsố2.2BộxửlýtrungtâmCPU2.3HệthốngBus2.4Bộthanhghi2.5Cơchếđịnhvịđịachỉ2.6CácđặctínhthiếtkếliênquanđếnhiệusuấtCPUhọIntel2.7CácđặctrưngcủaCPUhọIntel2.8Câuhỏiôntập Chuong2:TổchứcCPU 2 2.1Hệthốngsố Cơ số dạngkýsốvàkýtựbiểudiễnsố Hệđếm số ký sốnhịphân 2 2 01Ex:1010bbátphân 8 8 01234567Ex:24othậpphân 10 10 0123456789Ex:12dthậplục 16 16 0123456789ABCDEFphân Ex:3F8h Chuong2:TổchứcCPU 3 Hệthốngsố Hệthốngsốlàgì? VàothờIđiểmđó,việcdùngcácqueđểđểmlà1ýtưởngvĩđại!!Cònviệc dùngcáckýhiệuthaychocácqueđếmcònvĩđạihơn!!!! Mộttrongcáccáchđểbiểudiễn1sốhiệnnaylàsửdụnghệthốngsốđếm decimal.Cónhiềucáchđểbiểudiễn1giátrịsố.Ngàyxưa,conngườidùngcácqueđểđếmsauđóđãhọcvẽcáchìnhtrênmặtđấtvàtrêngiấy.thídụsố5lầnđầuđượcbiểudiễnbằng|||||(bằng5que).SauđóchữsốLaMãbắtđầudùngcáckýhiệukhácnhauđểbiểudiễnnhiềusốgọnhơn.Thídụsố3vẫnbiểudiễnbởI3que|||nhưngsố5thìđượcthaybằngVcònsố10thìthaybằngX. Chuong2:TổchứcCPU 4 HệthốngsốSửdụngqueđểđếmlà1ýnghĩavĩđạIởthờiđiểmnày.Vàviệcdùngcáckýhiệuđểthaychocácqueđếmcàngvĩđạihơn!!!.Mộttrongnhữngcáchtốtnhấthiệnnaylàdùnghệthốngsốthậpphân(decimalsystem). Chuong2:TổchứcCPU 5 DecimalSystemConngườingàynaydùnghệ10đểđếm.Tronghệ10có10digits0,1,2,3,4,5,6,7,8,9Nhữngkýsốnàycóthểbiểudiễnbấtkỳ1giátrịnào,thídụ:754 Chuong2:TổchứcCPU 6Vịtrícủatừngkýsốrấtquantrọng,thídụnếutađặt7ởcuốithì:547nósẽlà1giátrịkhác: Chuong2:TổchứcCPU 7 BinarySystemMTkhôngthôngminhnhưconngườI,nódùngtrạngtháicủađiệntử:onandoff,or1and0.MTdùngbinarysystem,binarysystemcó2digits:0,1Nhưvậycơsố(base)là2.Mỗikýsố(digit)tronghệbinarynumberđượcgọilàBIT,4bitsnhómthành1NIBBLE,8bitstạothành1BYTE,2bytestạothành1WORD,2wordstạothành1DOUBLEWORD(ítdùng): Chuong2:TổchứcCPU 8 HexadecimalSystemHexadecimalSystemHexadecimalSystemdùng16digits:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,Fdođócơsố(base)là16.Hexadecimalnumbersarecompactandeasytoread.TadễdàngbiếnđốIcácsốtừbinarysystemsanghexadecimalsystemandvàngượclại,mỗinibble(4bits)cóthểbiếnthành1hexadecimaldigit: Ex:1234h=4660d Chuong2:TổchứcCPU 9 Cácphéptoántronghệnhịphâncộng:0+0=00+1=11+0=11+1=0nhớ1trừ:00=001=1mượn11–0=111=0Nhân:cóthểcoilàphépcộngliêntiếpChia:cóthểcoilàphéptrừliêntiếp Chuong2:TổchứcCPU 10 Cácphéptoántronghệnhịphân…BảngphéptínhLogicchocácsốnhịphân A B Aand Aor Axor NotA B B B 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 0 0 Chuong2:TổchứcCPU 11 Chuyển hệ töø 10 heä 2Ñoåi töø heä 10 heä 2 :Ex : 12d = 1100bCaùch ñoåi : laáy soá caàn ñoåi chia lieân tieáp cho2, döøng khi soá bò chia baèng 0. Keát quaû laøcaùc soá dö laáy theo chieàu ngöôïc laïi.12 : 2 =6 0 6:2=30 3:2 =11 1 : 2 = 0 döøng 1 Chuong2:TổchứcCPU 12 Chuyển hệ töø heä 2 heä 10Ñoåi töø heä 2 heä 10 :Ex : 1100b = ?dCaùchñoåi : ai*2ivôùii 0...nalaøkyùsoácuûasoácaànñoåi.1*23+1*22+0*21+0*20=12da Chuong2:TổchứcCPU 13 Chuyển hệ töø heä 10 heä ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 2: Tổ chức CPU Chương2:TổchứcCPUMụctiêu: NắmđượcchứcnăngcủaCPU HiểuđượccácthànhphầnbêntrongCPU. NắmđượccáchCPUgiaotiếpvớithiếtbịngoạivi. BiếtđượccácđặctínhcủaCPUhọIntel Chuong2:TổchứcCPU 12.1Giớithiệuhệthốngsố2.2BộxửlýtrungtâmCPU2.3HệthốngBus2.4Bộthanhghi2.5Cơchếđịnhvịđịachỉ2.6CácđặctínhthiếtkếliênquanđếnhiệusuấtCPUhọIntel2.7CácđặctrưngcủaCPUhọIntel2.8Câuhỏiôntập Chuong2:TổchứcCPU 2 2.1Hệthốngsố Cơ số dạngkýsốvàkýtựbiểudiễnsố Hệđếm số ký sốnhịphân 2 2 01Ex:1010bbátphân 8 8 01234567Ex:24othậpphân 10 10 0123456789Ex:12dthậplục 16 16 0123456789ABCDEFphân Ex:3F8h Chuong2:TổchứcCPU 3 Hệthốngsố Hệthốngsốlàgì? VàothờIđiểmđó,việcdùngcácqueđểđểmlà1ýtưởngvĩđại!!Cònviệc dùngcáckýhiệuthaychocácqueđếmcònvĩđạihơn!!!! Mộttrongcáccáchđểbiểudiễn1sốhiệnnaylàsửdụnghệthốngsốđếm decimal.Cónhiềucáchđểbiểudiễn1giátrịsố.Ngàyxưa,conngườidùngcácqueđểđếmsauđóđãhọcvẽcáchìnhtrênmặtđấtvàtrêngiấy.thídụsố5lầnđầuđượcbiểudiễnbằng|||||(bằng5que).SauđóchữsốLaMãbắtđầudùngcáckýhiệukhácnhauđểbiểudiễnnhiềusốgọnhơn.Thídụsố3vẫnbiểudiễnbởI3que|||nhưngsố5thìđượcthaybằngVcònsố10thìthaybằngX. Chuong2:TổchứcCPU 4 HệthốngsốSửdụngqueđểđếmlà1ýnghĩavĩđạIởthờiđiểmnày.Vàviệcdùngcáckýhiệuđểthaychocácqueđếmcàngvĩđạihơn!!!.Mộttrongnhữngcáchtốtnhấthiệnnaylàdùnghệthốngsốthậpphân(decimalsystem). Chuong2:TổchứcCPU 5 DecimalSystemConngườingàynaydùnghệ10đểđếm.Tronghệ10có10digits0,1,2,3,4,5,6,7,8,9Nhữngkýsốnàycóthểbiểudiễnbấtkỳ1giátrịnào,thídụ:754 Chuong2:TổchứcCPU 6Vịtrícủatừngkýsốrấtquantrọng,thídụnếutađặt7ởcuốithì:547nósẽlà1giátrịkhác: Chuong2:TổchứcCPU 7 BinarySystemMTkhôngthôngminhnhưconngườI,nódùngtrạngtháicủađiệntử:onandoff,or1and0.MTdùngbinarysystem,binarysystemcó2digits:0,1Nhưvậycơsố(base)là2.Mỗikýsố(digit)tronghệbinarynumberđượcgọilàBIT,4bitsnhómthành1NIBBLE,8bitstạothành1BYTE,2bytestạothành1WORD,2wordstạothành1DOUBLEWORD(ítdùng): Chuong2:TổchứcCPU 8 HexadecimalSystemHexadecimalSystemHexadecimalSystemdùng16digits:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,Fdođócơsố(base)là16.Hexadecimalnumbersarecompactandeasytoread.TadễdàngbiếnđốIcácsốtừbinarysystemsanghexadecimalsystemandvàngượclại,mỗinibble(4bits)cóthểbiếnthành1hexadecimaldigit: Ex:1234h=4660d Chuong2:TổchứcCPU 9 Cácphéptoántronghệnhịphâncộng:0+0=00+1=11+0=11+1=0nhớ1trừ:00=001=1mượn11–0=111=0Nhân:cóthểcoilàphépcộngliêntiếpChia:cóthểcoilàphéptrừliêntiếp Chuong2:TổchứcCPU 10 Cácphéptoántronghệnhịphân…BảngphéptínhLogicchocácsốnhịphân A B Aand Aor Axor NotA B B B 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 0 0 Chuong2:TổchứcCPU 11 Chuyển hệ töø 10 heä 2Ñoåi töø heä 10 heä 2 :Ex : 12d = 1100bCaùch ñoåi : laáy soá caàn ñoåi chia lieân tieáp cho2, döøng khi soá bò chia baèng 0. Keát quaû laøcaùc soá dö laáy theo chieàu ngöôïc laïi.12 : 2 =6 0 6:2=30 3:2 =11 1 : 2 = 0 döøng 1 Chuong2:TổchứcCPU 12 Chuyển hệ töø heä 2 heä 10Ñoåi töø heä 2 heä 10 :Ex : 1100b = ?dCaùchñoåi : ai*2ivôùii 0...nalaøkyùsoácuûasoácaànñoåi.1*23+1*22+0*21+0*20=12da Chuong2:TổchứcCPU 13 Chuyển hệ töø heä 10 heä ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Chương 2 Tổ chức CPU Chức năng của CPU Thành phần bên trong CPU Thiết bị ngoại vi Đặc tính của CPU họ IntelGợi ý tài liệu liên quan:
-
74 trang 240 1 0
-
Giới thiệu tổng quan về SharePoint 2007
41 trang 172 0 0 -
85 trang 156 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết bị hỗ trợ nuôi cá tự động
113 trang 87 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 7 - ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo
49 trang 76 0 0 -
Báo cáo thiết kế hệ thống nhúng: Tìm hiểu ARM LPC2378
23 trang 62 1 0 -
137 trang 54 0 0
-
Giáo trình Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi
124 trang 51 0 0 -
56 trang 50 0 0
-
170 trang 49 0 0