Danh mục

Bài giảng Chương 3,4: Lập chương trình gia công trên máy tiện và phay CNC - TS. Hồ Thị Thu Nga

Số trang: 176      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.71 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn chuyên ngành Cơ khí - Chế tạo máy có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo bài giảng chương 3,4 "Lập chương trình gia công trên máy tiện và phay CNC" dưới đây. Nội dung bài giảng trình bày về lập chương trình gia công trên máy tiện CNC, lập chương trình gia công trên máy phay CNC.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 3,4: Lập chương trình gia công trên máy tiện và phay CNC - TS. Hồ Thị Thu Nga Chương 3 - 4Lập chương trình gia côngtrên máy tiện và phay CNC TS. Hồ Thị Thu Nga Chương 2LẬP CHƯƠNG TRÌNH GIA CÔNG TRÊN MÁY TIỆN CNC (hệ Fanuc) Các trục trên máy tiện - 2 trục (XZ), 3 trục (XZC) - 4 trục : 2 bàn dao có thể làm việc riêng rẽ hoặc đồng thời - máy tổ hợp tiện – phay: có thể có đến 5 trục Bàn daoMâm cặp Code G thường dùng: G00: chạy dao nhanh G01: nội suy tuyến tính với lựong chạy dao G02, G03: nội suy vòng tròn G40, G41, G42: hủy bỏ, bù bán kính dao G20, G21: lựa chọn hệ đơn vị G50, G96, G97: tốc độ cắt max, tốc độ cắt không đổi (m/min, vòng/min) G98, G99: tốc độ chạy dao mm/min, mm/vòng (G94, G95 khi phay) G90 - G94: chu trình tiện trơn (chạy dao dọc, hoặc hướng kính) G28: trở về điểm tham chiếu G53: xác định điểm 0 của máy G50 : xác định điểm 0 của chi tiết G52 : đặt HTĐ cục bộ G54 – G59: thay đổi gốc tọa độ chi tiết G71 - G76: các chu trình tiện G32/G92: tiện ren G81 - G89: chu trinh gia công lỗ; G80: hủy bỏ chu trình Lệnh các chức năng phụ M00 stop chương trình M01 stop trục chính (tùy chọn) M03 trục chính quay theo chiều kim đồng hồ M04 trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ M05 stop trục chính M06 thay dao M08 tưới dung dich trơn nguội M09 ngừng tưới dung dịch trơn nguội M30 stop chương trình, trở về đầu chương trình M41 khoảng số vòng quay trục chính thấp M42 khoảng số vòng quay trục chính cao M98, M99: gọi và kết thúc chương trình conĐiểm gốc của máy, điểm chuẩn trên máy tiện Đặt hệ tọa độ máy (lập chương trình trong HTĐ máy) (G90) G53 X_Z_; (tọa độ tuyệt đối) (one-shot)→ dao chuyển động nhanh đến vị trí XYZ Vị trí dao OM Làm trùng gốc tọa độ chi tiết và gốc tọa độ chương trình: G50 a) điểm OP (điểm 0) được đặt tại mặt đầu mâm cặp b) điểm 0 được đặt ở mặt cuối HTĐ chương trìnha) HTĐ chi tiết HTĐ chươngb) trình HTĐ chi tiết tại mặt đầu cuốiĐặt HTĐ chi tiết : G50 X_Z_; thực chất là xác định vị trí của dao so với điểm 0 chi tiết- thay đổi HTĐ chi tiết : G54 – G59 G50 DXi DZi; Ví dụ xác định điểm 0 chi tiếtG50X128.7Z375.1; G50X1200.0Z700.0; Điểm bắt đầu (điểm chuẩn)G54 X160 Z200; (đặt HTĐ chi tiết)G50 X100 Z100; (tạo HTĐ chi tiết 1 X’-Z’ bởi vecto A) G54: HTĐ chi tiết Dao HTĐ chi tiết mới HTĐ chi tiết gốcA: giá trị offset được tạo bởi lệnh G50 X600.0 Z1200.0B: giá trị offset điểm 0 chi tiết (G54)C: giá trị offset điểm 0 chi tiết (G55) G54 G55Đặt hệ tọa độ cục bộ : G52 IP_ HTĐ máy (G53) HTĐ cục bộ (G52) HTĐ chi tiết (G54-G59)Trở về điểm tham chiếu (điểm chuẩn) – G28 Lập chương trình trong HTĐ tuyệt đối – tương đối(Chú ý: trong 1 dòng lệnh có thể dùng cả tọa độ tương đối và tuyệt đối) Chuyển động từ A → B G91U–30.0W–40.0 G90X30.0Z70.0; (tọa độ tương đối, dùng ký hiêu U_W_) (tọa độ tuyệt đối) Lập trình theo đường kính hoặc bán kính A(15.0, 80.0), B(20.0, 60.0) A(30.0, 80.0), B(40.0, 60.0)G62, G63Hoặc G07 (tùy thuộc vào nhà chế tạo máy)Các chuyển động nội suyKhi tiện vát mép C, vê tròn bán kính R (tùy chọn) Chạy dao từ Z→X : A : điểm bắt đầu G01 Z(w) BC (i) ; B : điểm cuối G01 Z(w) BC (r) ; Chạy dao từ X→ Z : G01 X(u) BC (k); G01 X(u) BC (r); (N2 X100 C3.0)Ví dụ: nội suy vòng tròn khi tiện ...

Tài liệu được xem nhiều: