Bài giảng Chương 4: Mạng máy tính và Internet (Bài 20: Mạng máy tính) - Phùng Quách Vĩnh
Số trang: 31
Loại file: pptx
Dung lượng: 1.84 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung bài giảng gồm: mạng máy tính là gì, phương tiện và giao thức truyền thông, phân loại mạng máy tính, các mô hình mạng. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 4: Mạng máy tính và Internet (Bài 20: Mạng máy tính) - Phùng Quách Vĩnh CHÀOMỪNG QUÍTHẦY,CÔ CÁCEMHỌCSINHĐẾNDỰTIẾTHỌCHÔMNAY! GIÁOVIÊN:PHÙNGQUÁCHVĨNH TỔ:TOÁN–TINHỌCCHƯƠNGIVMẠNGMÁYTÍNHVÀINTERNETBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH 1.Mạngmáytínhlàgì? 2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông 3.Phânloạimạngmáytính 4.CácmôhìnhmạngBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH1.Mạngmáytínhlàgì?Làmộttậphợpgồmhaihaynhiềumáytính.Đượckếtnốivớinhautheomộtphươngthứcnàođó.Cóthểtraođổidữliệu,dùngchungthiếtbị.BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH1.Mạngmáytínhlàgì?BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH1.Mạngmáytínhlàgì?Cácthànhphầncủamạngmáytính: Máytính Thiếtbịmạng PhầnmềmBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH1.Mạngmáytínhlàgì?Tạisaophảikếtnốicácmáytínhvớinhauthànhmạng? Saochép,truyềndữliệu. Dùngchungthiếtbị.BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Phươngtiệntruyềnthôngđểkếtnốicácmáytínhvớinhau gồmhailoại:códâyvàkhôngdây.BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông *Kếtnốicódây Hub Hub,Switch Cápmạạng Cápm ngBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Cápđồngtrục(Coaxialcable)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông Giắccắm a.Phươngtiệntruyềnthông (RJ45) Cápxoắnđôi(Twistedpaircable)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Vỉmạng Giắccắm CápnốiBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Cápquang(Opticalcable)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.PhươngtiệntruyềnthôngThiếtbịhỗtrợ(Supportdevice)–Bộkhuếchđại(Repeater)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.PhươngtiệntruyềnthôngThiếtbịhỗtrợ(Supportdevice)–Bộtậptrung(Hub,Switch)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.PhươngtiệntruyềnthôngThiếtbịhỗtrợ(Supportdevice)–Bộđịnhtuyến(Router)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông *Cáckiểubốtrímáytínhtrongkếtnốicódây Terminator Terminator *MạngđườngthẳngBusTopologyBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Ưuđiểm Nhượcđiểm - Íttốncáp - Tốcđộđườngtruyềnkhôngcao. Dễlắpđặt Ưuđiểm? Nếutruyềntincùnglúcthìhệthốnglỗi. - - - Chiphíthấp - ĐườngBuslỗithìhệthốngngưnghoạt Nhượcđiểm? động - Mộtmáytínhhỏngthìhệthốnghỏng. *Mạngđườngthẳng–BusTopologyBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Ưuđiểm Nhượcđiểm - Íttốncáp - Đườngtruyềnhỏng,hệthống Token - Ưuđiểhm? Chiphíthấp ỏng. - Tốcđộkhácao - Mộtmáyhỏng,hệthốnghỏng. - Nhượ-cđi Dễlắpđặt Tốcđể ộđm? ườngtruyềnphụthuộc vàosốlượngmáytrongmạng. *Mạngvòng–RingBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Ưuđiểm Nhượcđiểm - Tốcđộcao. - Nhiềucáp. Dễlắpđặt. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 4: Mạng máy tính và Internet (Bài 20: Mạng máy tính) - Phùng Quách Vĩnh CHÀOMỪNG QUÍTHẦY,CÔ CÁCEMHỌCSINHĐẾNDỰTIẾTHỌCHÔMNAY! GIÁOVIÊN:PHÙNGQUÁCHVĨNH TỔ:TOÁN–TINHỌCCHƯƠNGIVMẠNGMÁYTÍNHVÀINTERNETBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH 1.Mạngmáytínhlàgì? 2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông 3.Phânloạimạngmáytính 4.CácmôhìnhmạngBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH1.Mạngmáytínhlàgì?Làmộttậphợpgồmhaihaynhiềumáytính.Đượckếtnốivớinhautheomộtphươngthứcnàođó.Cóthểtraođổidữliệu,dùngchungthiếtbị.BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH1.Mạngmáytínhlàgì?BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH1.Mạngmáytínhlàgì?Cácthànhphầncủamạngmáytính: Máytính Thiếtbịmạng PhầnmềmBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH1.Mạngmáytínhlàgì?Tạisaophảikếtnốicácmáytínhvớinhauthànhmạng? Saochép,truyềndữliệu. Dùngchungthiếtbị.BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Phươngtiệntruyềnthôngđểkếtnốicácmáytínhvớinhau gồmhailoại:códâyvàkhôngdây.BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông *Kếtnốicódây Hub Hub,Switch Cápmạạng Cápm ngBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Cápđồngtrục(Coaxialcable)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông Giắccắm a.Phươngtiệntruyềnthông (RJ45) Cápxoắnđôi(Twistedpaircable)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Vỉmạng Giắccắm CápnốiBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Cápquang(Opticalcable)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.PhươngtiệntruyềnthôngThiếtbịhỗtrợ(Supportdevice)–Bộkhuếchđại(Repeater)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.PhươngtiệntruyềnthôngThiếtbịhỗtrợ(Supportdevice)–Bộtậptrung(Hub,Switch)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.PhươngtiệntruyềnthôngThiếtbịhỗtrợ(Supportdevice)–Bộđịnhtuyến(Router)BÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông *Cáckiểubốtrímáytínhtrongkếtnốicódây Terminator Terminator *MạngđườngthẳngBusTopologyBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Ưuđiểm Nhượcđiểm - Íttốncáp - Tốcđộđườngtruyềnkhôngcao. Dễlắpđặt Ưuđiểm? Nếutruyềntincùnglúcthìhệthốnglỗi. - - - Chiphíthấp - ĐườngBuslỗithìhệthốngngưnghoạt Nhượcđiểm? động - Mộtmáytínhhỏngthìhệthốnghỏng. *Mạngđườngthẳng–BusTopologyBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Ưuđiểm Nhượcđiểm - Íttốncáp - Đườngtruyềnhỏng,hệthống Token - Ưuđiểhm? Chiphíthấp ỏng. - Tốcđộkhácao - Mộtmáyhỏng,hệthốnghỏng. - Nhượ-cđi Dễlắpđặt Tốcđể ộđm? ườngtruyềnphụthuộc vàosốlượngmáytrongmạng. *Mạngvòng–RingBÀI 20: MẠNG MÁY TÍNH2.Phươngtiệnvàgiaothứctruyềnthông a.Phươngtiệntruyềnthông Ưuđiểm Nhượcđiểm - Tốcđộcao. - Nhiềucáp. Dễlắpđặt. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mạng máy tính và Internet Mạng máy tính Phương tiện và giao thức truyền thông Phân loại mạng máy tính Các mô hình mạng Bài giảng Tin học lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 266 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 252 1 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 247 0 0 -
47 trang 239 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 235 0 0 -
60 trang 233 1 0
-
80 trang 221 0 0
-
122 trang 214 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 214 0 0 -
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 203 0 0