Danh mục

Bài giảng Chương 4: Mô hình thực thể kết hợp (entity relationship model)

Số trang: 45      Loại file: ppt      Dung lượng: 789.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Chương 4: Mô hình thực thể kết hợp (entity relationship model) bao gồm những nội dung về giới thiệu chung; các thành phần trong mô hình E-R; các ví dụ; chuyển đổi sang mô hình quan hệ. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 4: Mô hình thực thể kết hợp (entity relationship model) Chương 4Mô hình thực thể kết hợp entity relationship model 1Nội dung Giới thiệu Các thành phần trong mô hình E-R Các vi dụ Chuyển đổi sang mô hình Quan hệ 2Giới thiệu• E-R là mô hình trung gian để chuyển những yêu câu quản lý dữ liệu trong thế giới thực thành mô hình CSDL quan hệ• Sử dụng ký hiệu của Chen DBMS Bài Mô Mô Môhình hìnhtoán hình CSDL CSDLThực Quan Quanhệhệ E-R tế DB DB 3Các thành phần trongmô hình ER Thực thể_ Entity , Tập thực thể _ Entity set Loại thực thể _ Entity types Thụôc tính _ Attributes Mối kết hợp _Relationships Loại mối kết hợp_Relationship types Bản số của mối kết hợp 4Thực thể và Loại thực thể Thực thể là một đối tượng cụ thể, với các dữ liệu mô tả nó. Ví dụ : một Sinh viên tên Trần Văn Nam một dự án Cải tạo môi trường ĐB Sông Cửu long một tài khoản Kế toán số 111 Loại thực thể : một khái niệm để chỉ các thực thể giống nhau, có chung một số thuộc tính  Lọai thực thể SINH VIÊN, LỚP HỌC,…  Tại mỗi thời điểm , mỗi loại thực thể bao gồm một tập xác định các thực thể (tập thực thể)  Phân biệt được từng thực thể trong một tập thực thể, thông qua một số thuộc tính chỉ danh (VD: mã SV)  Biểu diễn 5 SINHVIÊNThuộc tính Các loại thuộc tính  Thuộc tính bắt buộc và thuộc tính tùy chọn. (Required attribute & Optional attribute)  Thuộc tính đơn và thuộc tính phức hợp. (Simple attribute & Composite attribute)  Thuộc tính đơn trị và thuộc tính đa trị. (Single attribute & Multivalued attribute )  Thuộc tính chứa và thuộc tính dẫn xuất (Derived attribute)  Thuộc tính khóa và thuộc tính không khóa. 6 (Identifier attribute)Thuộc tính _ Ví dụ & Ký hiệuThuộc tính khóa 7Thuộc tính _ Ví dụ & Ký hiệu 8Thuộc tính _ chú ý Thuộc tính bắt buộc phải có một giá trị , không thể rỗng (NULL) Thuộc tính phức : có thể chia nhỏ thành những thuộc tính nhỏ hơn và tồn tại độc lập Thuộc tính đa trị không thể tồn tại trong mô hình CSDL Quan hệ =>Hai cách để khử thuộc tính đa trị  C1 : Chuyển thuộc tính đa trị thành một số thuộc tính đơn trị  C2 : Thay thế thuộc tính đa trị bằng tạo mới một loại thực thể 9  Xem VD Bài tập Loại thực thể Nhânviên được đặc tả như sau. Nhận diện các thuộc tính và cho biết chúng thuộc loại nào ? “ Mỗi nhân viên có một Mã NV duy nhất, một họ, tên. Ngày sinh của nhân viên có dạng Ngày/tháng/năm. Địa chỉ của nhân viên có dạng: số nhà, tên đường, tên phường, tên quận, tên Tphố. Phái là nam hoặc nữ. Thông tin về số CMND của nhân viên cũng được lưu trữ. Mỗi nhân viên có thể có nhiều bằng cấp. “ 10Tinh chế mô hình ER Khử thuộc tính đa trị NHÂNVIÊN MaNVNHÂNVIÊN HoNV TenNVMaNV …HoNV Bang1TenNV Bang2 Bang3NgaysinhDiachiPhaiCMNDBangcap MaNV MaNV HoNV NHÂN BẰNG Tênbang CÓ TenNV VIÊN CẤP Mô tả Ngaysinh Diachi Phai 11 CMNDMối kết hợp – Relationships Mối kết hợp, thể hiện sự liên hệ có nghĩa giữa hai hay nhiều thực thể khác nhau Loại mối kết hợp - relationship type  Khái niệm phản ánh những mối kết hợp cùng loại  biểu diễn bằng hình diamond.  Tên của loại mối kết hợp thường là một động từ.  chiều hướng của loại mối kết hợp  Học sinh Học một môn học GIÁOVIÊN HỌCSINH  Giáo viên dạy một lớp học Dạy Học LỚP12 ...

Tài liệu được xem nhiều: