Bài giảng Chương 5: Thuế giá trị gia tăng
Số trang: 14
Loại file: pptx
Dung lượng: 125.48 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng trình bày về các nội dung: Đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng, căn cứ tính thuế giá trị gia tăng, phương pháp tính thuế giá trị gia tăng và hoàn thuế giá trị gia tăng. Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 5: Thuế giá trị gia tăng THUẾGIÁTRỊGIATĂNG14.1.ĐỐITƯỢNGCHỊUTHUẾĐốitượngchịuthuếGTGTlàhànghóa,dịchvụdùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ởViệt Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ muacủatổchức,cánhân ởnướcngoài),trừcácđốitượngkhôngchịuthuếGTGT.24.4.CĂNCỨTÍNHTHUẾBaogồm:giátínhthuếvàthuếsuất. GIÁ TÍ NHTHUẾ :1. Đối với hàng hóa, dịch vụ do cơ sở sản xuất, kinhdoanhbánralàgiábánchưacóthuếGTGT;- Đốivớihànghóa,dịchvụchịuthuếTTĐBlàgiábán đãcóthuếTTĐBnhưngchưacóthuếGTGT;- Đối với hàng hóa chịu thuế BVMT là giá bán đã có thuếBVMTnhưngchưacóthuếGTGT;- Đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB và thuế BVMT là 3 giábánđãcóthuếTTĐBvàthuếBVMTnhưngchưa2.Đốivới hànghóanhậpkhẩu làgiánhậptạicửakhẩucộngvới thuế nhập khẩu (nếu có), cộng thuế TTĐB (nếu có) vàcộngthuếBVMT(nếucó).3.ĐốivớiHH,DVdùngđể traođôi,biể ̣ ̉ ́u,tăngcho,trathaylương, là giá tính thuế GTGT là giá cùng loaị hoăc ̣ tươngđươngtaith ̣ ờiđiêmpha ̉ ̣ ̣ ́tsinhcáchoatđôngna ̀y. THUẾ SUẤ T:Có3mứcthuếsuất:0%,5%,10%. 44.5.PHƯƠNGPHÁPTÍNHTHUẾCó2phươngpháptínhthuếGTGT:PhươngphápkhấutrừthuếPhươngpháptínhtrựctiếptrênGTGT.5 Phươngphápkhấutrừ:Ápdụngđốivớicơsởkinhdoanhthựchiệnđầyđủchếđộ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định của phápluậtvềkếtoán,hóađơn,chứngtừ,baogồm:- Cơsởkinhdoanhcódoanhthuhàngnămtừbánhàng hóa,cung ứngdịchvụtừ1tỷđồngtrởlên,trừhộ,cá nhânkinhdoanh;- Cơsởkinhdoanhtựnguyệnđăngkýápdụngphương phápkhấutrừ,trừhộ,cánhânkinhdoanh. 6 ĐiềukiệnkhấutrừthuếGTGTđ ầu v à o :1.Có hóa đơn GTGT hợp pháp của hàng hóa, dịch vụmua vào hoặc chứng từ nộp thuế GTGT khâu nhậpkhẩu.2. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đốivới hàng hóa, dịch vụ mua vào (bao gồm cả hàng hóanhập khẩu) từ 20 triệu đồng trở lên, trừ trường hợptổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào từng lần theohóa đơn dưới hai mươi triệu đồng theo giá đã có thuếGTGT.3. Các trường hợp thanh toán nhằm bù trừ giữa giá trịhàng hóa, dịch vụ mua vào với giá trị hàng hóa, dịchvụ bán ra, vay mượn hàng; bù trừ công nợ như vay,mượn tiền; cấn trừ công nợ qua người thứ ba; trườnghợp 7 hàng hóa, dịch vụ mua vào được thanh toán ủy Phươngpháptrựctiếp:02trườnghợpvTH1:Đốivớihoạtđộngmuabánvàng,bạc,đáquý: Sốthuếphảinộp=GTGTx Th u ếs u ất 10%vTH2:Đốivới: Doanhnghiệp,HTX códoanhthuhàngnămdướimức01tỷđồng,trừtrườnghợpđăngkýtựnguyệnápdụngphươngphápkhấutrừthuế;Doanhnghiệp,HTXmớithànhlập;Hộ,cánhânkinhdoanh; 8 Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt NamØ Tỷlệ%:Phânphối,cungcấphànghóa:1%; Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu:5%; Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xâydựngcóbaothầunguyênvậtliệu:3%;- Hoạtđộngkinhdoanhkhác:2%.Ø Doanhthu:tổngsốtiềnbánhànghóa,dịchvụthựctế ghi trên hóa đơn bán hàng đối với hàng hóa, dịch vụ 9 chịu thuế GTGTbao gồmcáckhoảnphụthu,phíthu4.6.HOÀNTHUẾ1.CơsởkinhdoanhnộpthuếGTGTtheophươngphápkhấutrừthuếnếu có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết trong tháng(đối với trường hợp kê khai theo tháng) hoặc trong quý (đối vớitrường hợp kê khai theo quý) thì được khấu trừ vào kỳ tiếp theo;trườnghợplũykếsauítnhất 12thángtínhtừthángđầutiênhoặcsauít nhất 04 quý tính từ quý đầu tiên phát sinh số thuế GTGT đầu vàochưa được khấu trừ hết mà vẫn còn số thuế GTGT đầu vào chưađượckhấutrừhếtthìcơsởkinhdoanhđượchoànthuế.2. Cơ sở kinh doanh mới thành lập từdự án đầu tư đã đăng ký kinhdoanh,đăngkýnộpthuếGTGTtheophươngphápkhấutrừ,hoặcdựán tìm kiếm thăm dò và phát triển mỏ dầu khí đang trong giai đoạnđầu tư, chưa đi vào hoạt động, nếu thời gian đầu tư từ 01 năm (12tháng) trở lên thì được hoàn thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ sửdụngchođầutưtheotừngnăm.Tr10ườnghợp,nếusốthuếGTGTlũykếcủahànghóa,dịchvụmuavàosử dụng cho đầu tư từ 300 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế3.HoànthuếGTGTđốivớidựánđầutưmới:a)CơsởkinhdoanhđanghoạtđộngthuộcđốitượngnộpthuếGTGTtheophươngphápkhấutrừcódựánđầutưmới(trừdựánđầutưxâydựngnhàđể bán) cùng tỉnh, thành phố, đang trong giai đoạn đầu tư thì cơ sở kinhdoanhthựchiệnkêkhairiêngđốivớidựánđầutưvàphảikếtchuyểnthuếGTGTđầuvàocủadựánđầutưđểbùtrừvớiviệckêkhaithuếGTGTcủahoạt động sản xuất kinh doanh đang thực hiện. Số thuế GTGT được kếtchuyểncủadựánđầutưtốiđabằngsốthuếGTGTphảinộpcủahoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhtrongkỳcủacơsởkinhdoanh.SaukhibùtrừnếusốthuếGTGTđầuvàocủadựánđầutưmớichưađượckhấutrừhếttừ 300triệuđồngtrởlên thìđượchoànthuếGTGTchodựánđầutư.SaukhibùtrừnếusốthuếGTGT đầuvàocủadựánđầutưmớimàchưađược khấu trừ hết nhỏ hơn 300 triệu đồng thì kết chuyển vào số thuếGTGTđầuvàocủadựánđầutưcủakỳkêkhaitiếptheo.Trường hợp trong kỳkê khai,cơsởkinhdoanh có số thuế GTGT đầuvàocủ 11a hoạt động sản xuấ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 5: Thuế giá trị gia tăng THUẾGIÁTRỊGIATĂNG14.1.ĐỐITƯỢNGCHỊUTHUẾĐốitượngchịuthuếGTGTlàhànghóa,dịchvụdùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ởViệt Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ muacủatổchức,cánhân ởnướcngoài),trừcácđốitượngkhôngchịuthuếGTGT.24.4.CĂNCỨTÍNHTHUẾBaogồm:giátínhthuếvàthuếsuất. GIÁ TÍ NHTHUẾ :1. Đối với hàng hóa, dịch vụ do cơ sở sản xuất, kinhdoanhbánralàgiábánchưacóthuếGTGT;- Đốivớihànghóa,dịchvụchịuthuếTTĐBlàgiábán đãcóthuếTTĐBnhưngchưacóthuếGTGT;- Đối với hàng hóa chịu thuế BVMT là giá bán đã có thuếBVMTnhưngchưacóthuếGTGT;- Đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB và thuế BVMT là 3 giábánđãcóthuếTTĐBvàthuếBVMTnhưngchưa2.Đốivới hànghóanhậpkhẩu làgiánhậptạicửakhẩucộngvới thuế nhập khẩu (nếu có), cộng thuế TTĐB (nếu có) vàcộngthuếBVMT(nếucó).3.ĐốivớiHH,DVdùngđể traođôi,biể ̣ ̉ ́u,tăngcho,trathaylương, là giá tính thuế GTGT là giá cùng loaị hoăc ̣ tươngđươngtaith ̣ ờiđiêmpha ̉ ̣ ̣ ́tsinhcáchoatđôngna ̀y. THUẾ SUẤ T:Có3mứcthuếsuất:0%,5%,10%. 44.5.PHƯƠNGPHÁPTÍNHTHUẾCó2phươngpháptínhthuếGTGT:PhươngphápkhấutrừthuếPhươngpháptínhtrựctiếptrênGTGT.5 Phươngphápkhấutrừ:Ápdụngđốivớicơsởkinhdoanhthựchiệnđầyđủchếđộ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định của phápluậtvềkếtoán,hóađơn,chứngtừ,baogồm:- Cơsởkinhdoanhcódoanhthuhàngnămtừbánhàng hóa,cung ứngdịchvụtừ1tỷđồngtrởlên,trừhộ,cá nhânkinhdoanh;- Cơsởkinhdoanhtựnguyệnđăngkýápdụngphương phápkhấutrừ,trừhộ,cánhânkinhdoanh. 6 ĐiềukiệnkhấutrừthuếGTGTđ ầu v à o :1.Có hóa đơn GTGT hợp pháp của hàng hóa, dịch vụmua vào hoặc chứng từ nộp thuế GTGT khâu nhậpkhẩu.2. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đốivới hàng hóa, dịch vụ mua vào (bao gồm cả hàng hóanhập khẩu) từ 20 triệu đồng trở lên, trừ trường hợptổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào từng lần theohóa đơn dưới hai mươi triệu đồng theo giá đã có thuếGTGT.3. Các trường hợp thanh toán nhằm bù trừ giữa giá trịhàng hóa, dịch vụ mua vào với giá trị hàng hóa, dịchvụ bán ra, vay mượn hàng; bù trừ công nợ như vay,mượn tiền; cấn trừ công nợ qua người thứ ba; trườnghợp 7 hàng hóa, dịch vụ mua vào được thanh toán ủy Phươngpháptrựctiếp:02trườnghợpvTH1:Đốivớihoạtđộngmuabánvàng,bạc,đáquý: Sốthuếphảinộp=GTGTx Th u ếs u ất 10%vTH2:Đốivới: Doanhnghiệp,HTX códoanhthuhàngnămdướimức01tỷđồng,trừtrườnghợpđăngkýtựnguyệnápdụngphươngphápkhấutrừthuế;Doanhnghiệp,HTXmớithànhlập;Hộ,cánhânkinhdoanh; 8 Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt NamØ Tỷlệ%:Phânphối,cungcấphànghóa:1%; Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu:5%; Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xâydựngcóbaothầunguyênvậtliệu:3%;- Hoạtđộngkinhdoanhkhác:2%.Ø Doanhthu:tổngsốtiềnbánhànghóa,dịchvụthựctế ghi trên hóa đơn bán hàng đối với hàng hóa, dịch vụ 9 chịu thuế GTGTbao gồmcáckhoảnphụthu,phíthu4.6.HOÀNTHUẾ1.CơsởkinhdoanhnộpthuếGTGTtheophươngphápkhấutrừthuếnếu có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết trong tháng(đối với trường hợp kê khai theo tháng) hoặc trong quý (đối vớitrường hợp kê khai theo quý) thì được khấu trừ vào kỳ tiếp theo;trườnghợplũykếsauítnhất 12thángtínhtừthángđầutiênhoặcsauít nhất 04 quý tính từ quý đầu tiên phát sinh số thuế GTGT đầu vàochưa được khấu trừ hết mà vẫn còn số thuế GTGT đầu vào chưađượckhấutrừhếtthìcơsởkinhdoanhđượchoànthuế.2. Cơ sở kinh doanh mới thành lập từdự án đầu tư đã đăng ký kinhdoanh,đăngkýnộpthuếGTGTtheophươngphápkhấutrừ,hoặcdựán tìm kiếm thăm dò và phát triển mỏ dầu khí đang trong giai đoạnđầu tư, chưa đi vào hoạt động, nếu thời gian đầu tư từ 01 năm (12tháng) trở lên thì được hoàn thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ sửdụngchođầutưtheotừngnăm.Tr10ườnghợp,nếusốthuếGTGTlũykếcủahànghóa,dịchvụmuavàosử dụng cho đầu tư từ 300 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế3.HoànthuếGTGTđốivớidựánđầutưmới:a)CơsởkinhdoanhđanghoạtđộngthuộcđốitượngnộpthuếGTGTtheophươngphápkhấutrừcódựánđầutưmới(trừdựánđầutưxâydựngnhàđể bán) cùng tỉnh, thành phố, đang trong giai đoạn đầu tư thì cơ sở kinhdoanhthựchiệnkêkhairiêngđốivớidựánđầutưvàphảikếtchuyểnthuếGTGTđầuvàocủadựánđầutưđểbùtrừvớiviệckêkhaithuếGTGTcủahoạt động sản xuất kinh doanh đang thực hiện. Số thuế GTGT được kếtchuyểncủadựánđầutưtốiđabằngsốthuếGTGTphảinộpcủahoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhtrongkỳcủacơsởkinhdoanh.SaukhibùtrừnếusốthuếGTGTđầuvàocủadựánđầutưmớichưađượckhấutrừhếttừ 300triệuđồngtrởlên thìđượchoànthuếGTGTchodựánđầutư.SaukhibùtrừnếusốthuếGTGT đầuvàocủadựánđầutưmớimàchưađược khấu trừ hết nhỏ hơn 300 triệu đồng thì kết chuyển vào số thuếGTGTđầuvàocủadựánđầutưcủakỳkêkhaitiếptheo.Trường hợp trong kỳkê khai,cơsởkinhdoanh có số thuế GTGT đầuvàocủ 11a hoạt động sản xuấ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thuế giá trị gia tăng Đối tượng chịu thuế Căn cứ tính thuế Phương pháp tính thuế Hoàn thuế giá trị gia tăngTài liệu liên quan:
-
3 trang 279 12 0
-
2 trang 231 0 0
-
6 trang 166 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán thuế GTGT và TNDN tại Công ty TNHH Khách Sạn – Nhà Hàng Hoa Long
114 trang 127 0 0 -
TÀI LIỆU VỀ HƯỚNG DẪN KÊ KHAI, NỘP THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
24 trang 111 0 0 -
Giáo trình Thuế: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên
110 trang 102 0 0 -
TIỂU LUẬN: Thực trạng và giải pháp của việc thực hiện luật thuế GTGT tại Việt Nam
45 trang 91 0 0 -
94 trang 88 0 0
-
Hướng dẫn hạch toán sau thanh tra thuế tại doanh nghiệp
4 trang 84 0 0 -
4 trang 82 0 0