Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo bài giảng Chương 8: Thiết bị đóng cắt hạ áp sau đây để nắm bắt được những kiến thức về cách lựa chọn và kiểm tra aptomat; lựa chọn và kiểm tra cầu chì; lựa chọn và kiểm tra cầu dao. Với các bạn chuyên ngành Điện thì đây là bài giảng hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 8: Thiết bị đóng cắt hạ ápLỰACHỌNVÀKIỂMTRATHIẾTBỊĐÓNG CẮTHẠTHẾLựachọnvàkiểmtraaptomat,CB.Lựachọnvàkiểmtracầuchì,CC.Lựachọnvàkiểmtracầudao,CD.NhiệmvụcủaCB: CBlàthiếtbịsửdụngđểđóngcắtvàbảovệquátải, ngắnmạchcholướiđiệnhạthế. CBcóloạimộtphavàbapha.CácđiềukiệnlựachọnvàkiểmtraCB: ICdmCB I N max U dmCB U dmLD Im=kmIr=(4 6)IdmCB Im I N min IdmCB I tt I :DòngtácđộngtừcủaCB. m Im Idn Ir:DòngtácđộngnhiệtcủaCB. MCCB=MOLDEDCASECIRCUIT BREAKERVARTYPEVARTYPE AF:AmpereFrame. LoạiTM:Thermal&MagneticContact. AT:AmpereTrip. LoạiOM:OnlyMagneticContact. Chỉnhdòngtácđộng. Thờigiantácđộngcốđịnh.FIXTYPENhiệmvụcủaCC: CClàthiếtbịsửdụngđểbảovệquátải,ngắnmạchcho lướiđiệnhạthế. CCthườngdùngkèmvớiCDtạothànhbộCDCC.CácđiềukiệnlựachọnvàkiểmtraCC: Trongmạngđiệnsinhhoạt: U dmCC U dmLD IdmCC I ttTrongcôngthứctrên,dòngtínhtoánđượcxácđịnhnhưsau: Trongmạngđiệnbapha: Ptt I tt = 3U dm cos ϕ Trongmạngđiệnmộtpha: Ptt I tt = U fdm cos ϕ Hộgiađình: cos =0.85. Đèntuypvàquạt: cos =0.8. Đènsợiđốtvàquạt: cos =0.9.Trongmạngđiệnđộnglực:ChọnCCchomộtĐCtheobađiềukiện: U dmCC U dmLD IdmCC k t IdmDC k mm IdmDC IdmCC αTrongcôngthứctrên, phụthuộcvàođặctínhmởmáycủaĐCvàđặctuyếnlàmviệccủaCC.Thựctếcóthểchọn: Độngcơmởmáynhẹ: =2.5. Độngcơmởmáynặng: =1.6.ChọnCCtổngchoTủĐộngLựctheo4điềukiện: U dmCC U dmLD IdmCC k ti IdmDCi i I mm max DC + ( I tt − k sd IdmDC ) IdmCC α IdmCCcủacầuchìtổnglớnhơnítnhất2cấp sovớiIdmCCcủanhánhlớnnhất. Trongcôngthứctrên, lấytheoĐCmởmáy.NhiệmvụcủaCD: CDlàthiếtbịsửdụngđểđóngcắtmạchhạthế. CDthườngdùngkèmvớiCCtạothànhbộCDCC.CácđiềukiệnlựachọnCD: CDđượclựachọntheoápvàdòngđịnhmức: U dmCD U dmLD IdmCD I tt ĐốivớibộCDCCthườngchọn: IdmCD = I voCC