Danh mục

Bài giảng Cơ học kết cấu: Chương 3 - PGS.TS.Đỗ Kiến Quốc

Số trang: 49      Loại file: pdf      Dung lượng: 816.44 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 3 Xác định nội lực do tải trọng di động thuộc bài giảng Cơ học kết cấu, có cấu trúc nội dung được chia làm 8 mục, mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung cụ thể trong chương học này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ học kết cấu: Chương 3 - PGS.TS.Đỗ Kiến Quốc BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU CHƯƠNG 3 PGS. TS. ĐỖ KIẾN QUỐC KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG 1. Tải trọng di động và phương pháp tính  Tải trọng di động: có vị trí thay đổi  gây ra nội lực thay đổi. Thí dụ: Xe lửa, ô tô, người, dầm cầu chạy…  Vấn đề cần giải quyết: Cần tìm Smax (nội lực, phản lực …) K z Hình 3.1 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 2 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 1. Tải trọng di động và phương pháp tính (tt)  Các phương pháp giải quyết:  Giải tích: lập biểu thức giải tích S(z) và khảo sát cực trị: phức tạp  không dùng. Thí dụ:  S1   S2 ứng với 5 vị trí của tải trọng Sk ( z )    ...  S5   Đường ảnh hưởng: dùng nguyên lí cộng tác dụng. Được dùng trong thực tế. Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 3 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng  Định nghĩa: Đồ thị của đại lượng S theo vị trí một lực tập trung P=1 (không thứ nguyên) có phương chiều không đổi, di động trên công trình.  Kí hiệu: đah S hoặc “S” Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 4 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Trình tự vẽ “S”:  Đặt P=1 tại vị trí Z; coi như lực bất động.  Lập biểu thức S=S(z), thường gồm nhiều biểu thức khác nhau cho nhiều đoạn khác nhau.  Cho z biến thiên và vẽ đồ thị S=S(z). Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 5 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Qui ước:  Đường chuẩn vuông góc P=1 (hoặc // trục thanh)  Trung độ vuông góc đường chuẩn.  Trung độ (+) dựng theo chiều của P. Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 6 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Chú ý  Phân biệt sự khác nhau giữa đah S và biểu đồ S. [S]  Thứ nguyên tung độ đah = [P] [M] F-L Thí dụ : [M]= = =L [P] F Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 7 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Thí dụ: Vẽ đường ảnh hưởng “A”, “B”, “Mk”, “Qk” P=1 K z A B a b L Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 8 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Thí dụ (tt):  Phản lực: z P=1 K z A B a b L L-z “A” A= 1 L z “B” B= L 1 Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 9 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Thí dụ (tt):  Nội lực: Đah gồm 2 đoạn: đường trái và đường phải. Xét cân bằng phần ít lực để đơn giản hơn (phần không có lực P=1).  Đường trái t z Q k = -B = - L b 0 za t M k = B.b = z z P=1 L t Qk K z Mkt A B K B a b b L Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 10 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Thí dụ (tt):  Nội lực:  Đường phải p L-z Q =A= k L azL p a M k =A.a= (L-z) L z P=1 z Mkp K K A B Qkp a b A L a Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động 11 3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT) 2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)  Thí dụ (tt):  Nội lực (tt): P=1 K z A B a ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: