Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 7 - GV. Dương Khai Phong
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.74 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 7 Ngôn ngữ Đại số quan hệ thuộc bài giảng lcơ sở dữ liệu nhằm trình bày về biểu thức đại số quan hệ, các phép toán, hàm tính toán và gom nhóm, phép liên kết bằng, phép liên kết tự nhiên...cùng tìm hiểu bài giảng để hiểu sâu hơn về đại số quan hệ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 7 - GV. Dương Khai Phong BUỔI 6 Bài 7:Ngôn ngữ Đại số quan hệ Khoa HTTT - Dương Khai Phong 1 Nội dung1. Giới thiệu2. Biểu thức đại số quan hệ3. Các phép toán4. Ví dụ Khoa HTTT - Dương Khai Phong 2 1. Giới thiệuĐại số quan hệ (ĐSQH) có nền tảng toán học(cụ thể là lý thuyết tập hợp) để mô hình hóaCSDL quan hệ. Đối tượng xử lý là các quan hệtrong cơ sở dữ liệu quan hệ.Chức năng: Cho phép mô tả các phép toán rút trích dữ liệu từ các quan hệ trong cơ sở dữ liệu quan hệ. Cho phép tối ưu quá trình rút trích bằng các phép toán có sẵn của lý thuyết tập hợp. Khoa HTTT - Dương Khai Phong 32. Biểu thức đại số quan hệBiểu thức ĐSQH là một biểu thức gồm cácphép toán ĐSQH.Biểu thức ĐSQH được xem như một quan hệ(không có tên).Có thể đặt tên cho quan hệ được tạo từ mộtbiểu thức ĐSQH.Có thể đổi tên các thuộc tính của quan hệ đượctạo từ một biểu thức ĐSQH. Khoa HTTT - Dương Khai Phong 4 3. Các phép toán3.1 Giới thiệu3.2 Phép chọn3.3 Phép chiếu3.4 Phép gán3.5 Các phép toán trên tập hợp3.6 Phép kết3.7 Phép chia3.8 Hàm tính toán và gom nhóm Khoa HTTT - Dương Khai Phong 5 3. Các phép toán3.1 Giới thiệuCó năm phép toán cơ bản: 1. Chọn ( ) hoặc ( : ) 2. Chiếu () hoặc ( [ ] ) 3. Tích ( ) 4. Hiệu ( ) 5. Hội ( ) Khoa HTTT - Dương Khai Phong 6 3. Các phép toán3.1 Giới thiệuCác phép toán khác không cơ bản nhưng hữu ích: 1. Giao ( ) 2. Kết ( ) 3. Chia ( ) 4. Phép bù ( ) 5. Đổi tên ( ) 6. Phép gán ( ) Kết quả sau khi thực hiện các phép toán là các quan hệ, do đó có thể kết hợp giữa các phép toán để tạo nên phép toán mới. Khoa HTTT - Dương Khai Phong 7 3. Các phép toán3.2 Phép chọn (SELECTION):Ý nghĩa: trích chọn các bộ (dòng) từ quan hệ R. Các bộđược trích chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn p.Ký hiệu: σ p (R)Định nghĩa: σ p (R) {t | t R , p (t )} p(t):thỏa điều kiện pKết quả trả về: là một quan hệ, có cùng danh sách thuộctính với quan hệ R. Không có kết quả trùng.Phép chọn có tính giao hoán σ p1 (σ p 2 (R)) σ p 2 (σ p1 (R)) σ p1 p 2 (R) Khoa HTTT - Dương Khai Phong 8 3. Các phép toán3.2 Phép chọn (SELECTION):Ví dụ: cho lược đồ CSDL Quản lí giáo vụ HOCVIEN (MAHV, HO, TEN, NGSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP) LOP (MALOP, TENLOP, TRGLOP, SISO, MAGVCN) KHOA (MAKHOA, TENKHOA, NGTLAP, TRGKHOA) MONHOC (MAMH, TENMH, TCLT, TCTH, MAKHOA) DIEUKIEN (MAMH, MAMH_TRUOC) GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,HOCVI,HOCHAM,GIOITINH,NGSINH,NGVL, HESO, MUCLUONG, MAKHOA) GIANGDAY(MALOP,MAMH,MAGV,HOCKY, NAM,TUNGAY,DENNGAY) KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA) Khoa HTTT - Dương Khai Phong 9 3. Các phép toán3.2 Phép chọn (SELECTION):Tìm những học viên “Nam’ có nơi sinh ở ‘TpHCM’ SQL: SELECT * FROM HOCVIEN WHERE GIOITINH=‘NAM’ AND NOISINH=‘TPHCM’ ĐSQH: (Gioitinh=‘Nam’)(Noisinh=‘TpHCM’)(HOCVIEN) HOCVIEN Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop K1103 Ha Duy Lap Nam Nghe An K11 K1104 K1102 Tran Ngoc Han Nu Linh Tay Giang K11 KienNinh K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11 K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11 Khoa HTTT - Dương Khai Phong 10 3. Các phép toán3.3 Phép chiếu (PROJECT):Ý nghĩa: Sử dụng để trích chọn giá trị một vàithuộc tính của quan hệ.Ký hiệu: A ,A 1 2 ,.., A k (R) Trong đó: Ai là tên các thuộc tính được chiếuKết quả trả về: là một quan hệ có k thuộc tínhtheo thứ tự như liệt kê. Các dòng trùng nhau chỉlấy một.Phép chiếu không có tính giao hoán Khoa HTTT - Dương Khai Phong 11 3. Các phép toán3.3 Phép chiếu (PROJECT):Tìm mã số,họ tên học viên “Nam’ có nơi sinh ở ‘TpHCM’ SQL: SELECT MaHV,HoTen FROM HOCVIEN WHERE GIOITINH=‘NAM’ AND NOISINH=‘TPHCM’ ĐSQH: Mahv,Hoten (Gioitinh=‘Nam’)(Noisinh=‘TpHCM’)(HOCVIEN) HOCVIEN Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop K1103 Ha Duy Lap Nam Nghe An K11 K1102 Tran Ngoc Han Nu Kien Giang K11 K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11 K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11 Khoa HTTT - Dương Khai Phong 12 3. Các phép toán3.4 Phép gán (ASSIGNMENT):Ý n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 7 - GV. Dương Khai Phong BUỔI 6 Bài 7:Ngôn ngữ Đại số quan hệ Khoa HTTT - Dương Khai Phong 1 Nội dung1. Giới thiệu2. Biểu thức đại số quan hệ3. Các phép toán4. Ví dụ Khoa HTTT - Dương Khai Phong 2 1. Giới thiệuĐại số quan hệ (ĐSQH) có nền tảng toán học(cụ thể là lý thuyết tập hợp) để mô hình hóaCSDL quan hệ. Đối tượng xử lý là các quan hệtrong cơ sở dữ liệu quan hệ.Chức năng: Cho phép mô tả các phép toán rút trích dữ liệu từ các quan hệ trong cơ sở dữ liệu quan hệ. Cho phép tối ưu quá trình rút trích bằng các phép toán có sẵn của lý thuyết tập hợp. Khoa HTTT - Dương Khai Phong 32. Biểu thức đại số quan hệBiểu thức ĐSQH là một biểu thức gồm cácphép toán ĐSQH.Biểu thức ĐSQH được xem như một quan hệ(không có tên).Có thể đặt tên cho quan hệ được tạo từ mộtbiểu thức ĐSQH.Có thể đổi tên các thuộc tính của quan hệ đượctạo từ một biểu thức ĐSQH. Khoa HTTT - Dương Khai Phong 4 3. Các phép toán3.1 Giới thiệu3.2 Phép chọn3.3 Phép chiếu3.4 Phép gán3.5 Các phép toán trên tập hợp3.6 Phép kết3.7 Phép chia3.8 Hàm tính toán và gom nhóm Khoa HTTT - Dương Khai Phong 5 3. Các phép toán3.1 Giới thiệuCó năm phép toán cơ bản: 1. Chọn ( ) hoặc ( : ) 2. Chiếu () hoặc ( [ ] ) 3. Tích ( ) 4. Hiệu ( ) 5. Hội ( ) Khoa HTTT - Dương Khai Phong 6 3. Các phép toán3.1 Giới thiệuCác phép toán khác không cơ bản nhưng hữu ích: 1. Giao ( ) 2. Kết ( ) 3. Chia ( ) 4. Phép bù ( ) 5. Đổi tên ( ) 6. Phép gán ( ) Kết quả sau khi thực hiện các phép toán là các quan hệ, do đó có thể kết hợp giữa các phép toán để tạo nên phép toán mới. Khoa HTTT - Dương Khai Phong 7 3. Các phép toán3.2 Phép chọn (SELECTION):Ý nghĩa: trích chọn các bộ (dòng) từ quan hệ R. Các bộđược trích chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn p.Ký hiệu: σ p (R)Định nghĩa: σ p (R) {t | t R , p (t )} p(t):thỏa điều kiện pKết quả trả về: là một quan hệ, có cùng danh sách thuộctính với quan hệ R. Không có kết quả trùng.Phép chọn có tính giao hoán σ p1 (σ p 2 (R)) σ p 2 (σ p1 (R)) σ p1 p 2 (R) Khoa HTTT - Dương Khai Phong 8 3. Các phép toán3.2 Phép chọn (SELECTION):Ví dụ: cho lược đồ CSDL Quản lí giáo vụ HOCVIEN (MAHV, HO, TEN, NGSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP) LOP (MALOP, TENLOP, TRGLOP, SISO, MAGVCN) KHOA (MAKHOA, TENKHOA, NGTLAP, TRGKHOA) MONHOC (MAMH, TENMH, TCLT, TCTH, MAKHOA) DIEUKIEN (MAMH, MAMH_TRUOC) GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,HOCVI,HOCHAM,GIOITINH,NGSINH,NGVL, HESO, MUCLUONG, MAKHOA) GIANGDAY(MALOP,MAMH,MAGV,HOCKY, NAM,TUNGAY,DENNGAY) KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA) Khoa HTTT - Dương Khai Phong 9 3. Các phép toán3.2 Phép chọn (SELECTION):Tìm những học viên “Nam’ có nơi sinh ở ‘TpHCM’ SQL: SELECT * FROM HOCVIEN WHERE GIOITINH=‘NAM’ AND NOISINH=‘TPHCM’ ĐSQH: (Gioitinh=‘Nam’)(Noisinh=‘TpHCM’)(HOCVIEN) HOCVIEN Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop K1103 Ha Duy Lap Nam Nghe An K11 K1104 K1102 Tran Ngoc Han Nu Linh Tay Giang K11 KienNinh K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11 K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11 Khoa HTTT - Dương Khai Phong 10 3. Các phép toán3.3 Phép chiếu (PROJECT):Ý nghĩa: Sử dụng để trích chọn giá trị một vàithuộc tính của quan hệ.Ký hiệu: A ,A 1 2 ,.., A k (R) Trong đó: Ai là tên các thuộc tính được chiếuKết quả trả về: là một quan hệ có k thuộc tínhtheo thứ tự như liệt kê. Các dòng trùng nhau chỉlấy một.Phép chiếu không có tính giao hoán Khoa HTTT - Dương Khai Phong 11 3. Các phép toán3.3 Phép chiếu (PROJECT):Tìm mã số,họ tên học viên “Nam’ có nơi sinh ở ‘TpHCM’ SQL: SELECT MaHV,HoTen FROM HOCVIEN WHERE GIOITINH=‘NAM’ AND NOISINH=‘TPHCM’ ĐSQH: Mahv,Hoten (Gioitinh=‘Nam’)(Noisinh=‘TpHCM’)(HOCVIEN) HOCVIEN Mahv HoTen Gioitinh Noisinh Malop K1103 Ha Duy Lap Nam Nghe An K11 K1102 Tran Ngoc Han Nu Kien Giang K11 K1105 Tran Minh Long Nam TpHCM K11 K1106 Le Nhat Minh Nam TpHCM K11 Khoa HTTT - Dương Khai Phong 12 3. Các phép toán3.4 Phép gán (ASSIGNMENT):Ý n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lưu trữ dữ liệu Cơ sở dữ liệu Oracle Đại số quan hệ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Lập trình cơ sở dữ liệu Thiết kế cơ sở dữ liệu Quản trị cơ sở dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 256 0 0 -
8 trang 253 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 239 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 232 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 1 - Sở Bưu chính Viễn Thông TP Hà Nội
48 trang 166 1 0 -
Báo cáo Thực tập chuyên môn Thiết kế cơ sở dữ liệu: Xây dựng Website studio
26 trang 150 0 0 -
54 trang 144 0 0
-
69 trang 144 0 0
-
Tiểu luận Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý kết quả học tập sinh viên
32 trang 137 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc (Nghề: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
107 trang 137 0 0