Danh mục

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao: Chương 2 - Nguyễn Thị Mỹ Dung

Số trang: 53      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.69 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao: Chương 2 Tổng quan Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng cung cấp cho người học những kiến thức như: Giới thiệu; Mô hình dữ liệu; Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng; Các hệ quản trị Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng; Ưu điểm của Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng; Chuyển đổi từ mô hình đối tượng sang mô hình quan hệ; Phân tích, thiết kế Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng với UML.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu nâng cao: Chương 2 - Nguyễn Thị Mỹ Dung Bài giảng CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO Số tc: 2; LT: 20; Btập: 10 GV: Nguyễn Thị Mỹ Dung Khối lớp: Đại học L2Chương 2: CSDL Hướng đối tượng 1 NỘI DUNG MÔN HỌC 1 Chương 1. Tổng quan CSDL phân tán (4) 2 Chương 2. Tổng quan CSDL hướng đối tượng 3 Chương 3. Cơ bản về Oracle (4) 4 Chương 4: Lập trình PL/SQL (4) 5 Chương 5: Procedure, Function (4) 6 Chương 6: Thiết kế đối tượng (6) 7 Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT (4)Chương 2: CSDL Hướng đối tượng 2 Ch2: Tổng quan CSDL HĐTI. Giới thiệuII. Mô hình dữ liệuIII. CSDL hướng đối tượng (CSDLHĐT)IV. Các hệ quản trị CSDLHĐTV. Ƣu điểm của CSDL HĐTVI. Chuyển đổi từ mô hình đối tượng sang mô hình quan hệVII. Phân tích, thiết kế CSDL HĐT với UMLChương 2: CSDL Hướng đối tượng 3 I. Giới thiệu Các khái niệm của hướng đối tượng bao gồm:Định danh đối tượng (OID); Nạp chồng (Overriding);Viết đè (Overloading); Đa hình (Polymorphism); Liênkết động (Dynamic binding); Đối tượng phức(complex object). Định danh đối tượng (OID: Object Identifier): Trong RDBMS: OID= khóa chính Trong OODBMS: khoá chính không dùng làmOID, vì: khoá chính chỉ duy nhất trong 1 quan hệ,không phải trên toàn hệ thống; khoá chính đượcchọn từ các thuộc tính  phụ thuộc vào trạng tháicủa đối tượng.Chương4 2: CSDL Hướng đối tượng Định danh đối tượng (tt) Cần phân biệt 2 trường hợp: 2 đối tượng là một (identical): cùng OID 2 đối tượng bằng nhau (equal): khác OID, nhưng trị các thuộc tính bằng nhau:  Bằng cạn (shallow equality): khi loại bỏ hết các tham chiếu (khoá ngoài) đến các đối tượng khác  Bằng sâu (deep equality): khi tất cả các đối tượng được tham chiếu đến cũng bằng nhauChương5 2: CSDL Hướng đối tượng Giới thiệu (tt) Nạp chồng (Overriding): Định nghĩa lại một đặc tính (thuộc tính/phương thức) trong lớp con (subclass). Định nghĩa mới này mới thực sự được dùngtrong lớp con đang xét, chứ không phải địnhnghĩa đã có trong lớp cha.Chương6 2: CSDL Hướng đối tượng Giới thiệu (tt) Viết đè (Overloading) Là khái niệm tổng quát hơn overriding Cho phép tên một phương thức được dùng lạitrong một hoặc nhiều định nghĩa cho lớp. Có thể thay đổi trong định nghĩa phương thức: Các tham số: về số lượng tham số, kiểu tham số,kiểu trả về Làm đơn giản hoá trình ứng dụng: cho phép ngữcảnh được xác định ý nghĩa nào thích đáng nhất tạimột thời điểm.Chương7 2: CSDL Hướng đối tượng Giới thiệu (tt) Đa hình (Polymorphism) Có 3 dạng đa hình: Về tác tử (operation polymorphism)= overloading Về sự bao hàm (inclusion polymorphism): một phương thức trong lớp cha được thừa kê trong lớp con. Về tham số, hay còn gọi về khuôn dạng chung (parametric polymorphism/ genericity): dùng các kiểu như các tham số, để định ra các template.Chương8 2: CSDL Hướng đối tượng Giới thiệu (tt) Liên kết động (Dynamic binding) Gắn kết (binding)= quá trình chọn phươngthức thích hợp, dựa trên kiểu của đối tượng Quá trình gắn kết động/ gắn kết trễ (dynamicbinding /late binding): việc xác định kiểu đốitượng được trì hoãn đến lúc khai thác chươngtrình, chứ không phải ngay khi biên dịch. Chương 9 2: CSDL Hướng đối tượng Giới thiệu (tt) Đối tượng phức (complex object) Là đối tượng gồm các đối tượng con, hoặc cácthành tố khác. Đối tượng được chứa sẽ được kiểm soát theo 2cách:  Được bao gói bên trong đối tượng phức, là một thành phần của đối tượng phức, chỉ được truy cập thông qua phương thức của đối tượng phức.  Họăc, tồn tại độ clập ngoài đối tượng phức, và chỉ có OID của nó được đặt trong đối tượng phức. Chương 10 2: CSDL Hướng đối tượng Giới thiệu (tt)Các đặc tính thuộc hướng đối tượng1. Đối tượng phức 5. Tính thừa kế2. Định danh dữ 6. Gắn kết động (dynamic bind)liệu3. Tính bao gói 7. DML phải đầy đủ về tính toán4. Kiểu và lớp 8. Tập các kiểu dữ liệu phải mở rộng đượcChương 2: CSDL Hướng đối tượng 11 Giới thiệu (tt) Các đặc tính thuộc hướng đối tượng9. Có tính bền vững dữ liệu 12. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: