Thông tin tài liệu:
Là 1 tập hợp các dữ liệu chia sẻ có liên quan về luận lý . Dữ liệu được chia nhỏ thành các đoạn .Các đoạn có thể được lặp lại (replicate) • Các đoạn và các bản sao của chúng đuợc phân phối trên các sites.Các sites liên kết nhau qua một mạng truyền thông .Dữ liệu trên mỗi site được điều khiển bởi một hệ quản trị CSDL (DBMS)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng cơ sở dữ liệu nâng cao - Phạm Thị Xuân Lộc
Đại học Cần thơ
Khoa CNTT-TT
CSDL NÂNG CAO
Phạm ị Xuân ộ
Th Lc
10/2008
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 1
MỤC LỤC
• A. HQTCSDL phân tán
• B. HQTCSDL hướng đối tượng
• C. Web và HQTCSDL
• D. Kho dữ liệu
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 2
A.HQTCSDL
phân án
t
(DDBM S)
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 3
A. HQTCSDL phân tán
(DDBMS: Distributed DataBase
Management System)
• I. Giới thiệu
• II. Chức năng và kiến trúc của DDBMS
• III. Thiết kế CSDL quan hệ phân tán
• IV. Tính trong suốt trong DDBMS
• V. 10 qui tắc của Date cho DDBMS
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 4
A.I Giới thiệu
• 1. Nhu cầu có DDBMS
• 2. Khái niệm
• 3. Lợi và bất lợi của DDBMS
• 4. Tính đồng nhất và bất đồng trong
DDBMS
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 5
A.I.1. Nhu cầu có DDBMS
• Ta đã ng/c các DBMS tập trung:
– 1 CSDL luận lý
– tại 1 vị trí (site)
– dưới sự điều khiển của 1 DBMS
• Trong đó, CSDL như một hòn đảo thông tin
vì cách biệt, khó truy xuất, do:
– cách trở về địa lý,
– cấu hình các máy tính không tương thích nhau,
– các nghi thức truyền thông không tương thích
nhau, …
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 6
A.I.1. Nhu cầu có DDBMS (2)
• Gần đây, phát triển nhanh chóng các công nghệ:
– Mạng
– Truyền thông dữ liệu
qua:
– Internet
– Tính toán di dộng và không dây (mobile and
wireless computing)
– Thiết bị thông minh
– Tính toán lưới (grid computing)
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 7
A.I.1. Nhu cầu có DDBMS (3)
• Công nghệ DDBMS= kết hợp 2 công
nghệ trên
∀ ⇒ có thể thay đổi cách thức làm việc từ
tập trung sang phân tán
∀ ⇒ là một buớc phát triển lớn trong lĩnh
vực DBMS
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 8
A.I.1. Nhu cầu có DDBMS (4)
• Cách tiếp cận phân tán phản ánh
cấu trúc về tổ chức của các xí
nghiệp, vốn đã phân tán về:
– luận lý: phân hệ, bộ môn, dự án,
…
– vật lý: văn phòng, xưởng, phòng,
…
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 9
A.I.1. Nhu cầu có DDBMS (5)
• Tính chia sẻ dữ liệu và tính hiệu quả
trong truy cập dữ liệu cần được cải
thiện bằng một DDBMS.
• Cần làm cho dữ liệu truy xuất được ở
mọi đơn vị.
• Cần lưu dữ liệu gần với nơi chúng
thường được dùng nhất.
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 10
A.I Giới thiệu
• 1. Nhu cầu có DDBMS
• 2. Khái niệm
• 3. Lợi và bất lợi của DDBMS
• 4. Tính đồng nhất và bất đồng trong
DDBMS
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 11
A.I.2 Khái niệm
• a. CSDL phân tán:
• b. Hệ quản trị CSDL phân tán (DDBMS):
• c. Xử lý phân tán (distributed processing)
• d. Các DBMS song song (parallel
DBMSs)
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 12
A.I.2 Khái niệm
CSDL phân tán
Là một tập hợp (collection) các dữ
liệu chia sẻ và các mô tả của
chúng,
• có liên quan nhau về luận lý
• phân tán về vật lý trên một mạng
máy tính
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 13
A.I.2 Khái niệm Hệ quản trị
CSDL phân tán (DDBMS)
– Đinh nghĩa:
– Đoạn (fragment)
– Các loại trình ứng dụng
– Đặc tính của DDBMS
– Tính trong suốt trong DDBMS
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 14
A.I.2 Khái niệm DDBMS (2)
Định nghĩa:
Là một hệ thống phần mềm, cho
phép:
• Quản trị một CSDL phân tán
• Làm cho sự phân tán này trong suốt
đối với người sử dụng
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 15
A.I.2 Khái niệm DDBMS (3)
Đoạn (fragment):
Một DDBMS gồm một CSDL luận lý được chia thành
các đoạn.
- Mỗi đoạn được lưu trên một hoặc nhiều máy tính
dưới sự kiểm soát của một DBMS riêng thông qua
một mạng.
- Mỗi site có khả năng:
- xử lý độc lập các yêu cầu của người dùng muốn truy xuất
dữ liệu cục bộ,
- xử lý dữ liệu lưu ở các máy khác trên mạng.
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 16
A.I.2 Khái niệm DDBMS (4)
Các loại trình ứng dụng:
Ứng dụng cục bộ (local
application): không yêu cầu dữ
liệu ở nơi khác.
Ứng dụng toàn cục (global
application): ngược lại
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 17
A.I.2 Khái niệm DDBMS (5)
Đặc tính của DDBMS:
• Là 1 tập hợp các dữ liệu chia sẻ có liên quan về luận lý
• Dữ liệu được chia nhỏ thành các đoạn
• Các đoạn có thể được lặp lại (replicate)
• Các đoạn và các bản sao của chúng đuợc phân phối trên các
sites
• Các sites liên kết nhau qua một mạng truyền thông
• Dữ liệu trên mỗi site được điều khiển bởi một hệ quản trị
CSDL (DBMS)
• DBMS trên mỗi site có thể điều khiển một cách tự chủ các
ứng dụng cục bộ
• Mỗi DBMS tham gia vào ít nhất một ứng dụng toàn cục.
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 18
A.I.2 Khái niệm DDBMS (6)
Site 3
Mạng máy tính
DB
DB
Site 4 Site 2
Site 1
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 19
A.I.2 Khái niệm DDBMS (7)
Tính trong suốt trong DDBMS:
Việc:
• một CSDL phân tán trên nhiều đoạn, trên nhiều
máy tính khác nhau
• các đoạn có thể được nhân bản
cần phải được che dấu đối với người sử dụng
⇒ Làm cho DDBMS có vẻ như một hệ thống
tập trung
CSDL NC- Pham T Xuan Loc 10/2008 20
...