Danh mục

Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin: Chương 11 - PGS.TS. Hà Quang Thụy

Số trang: 53      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.39 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 26,000 VND Tải xuống file đầy đủ (53 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 11 bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin trình bày các nội dung: Năm nguyên lý và mục tiêu học tập, quản lý tri thức trong hội nhập và cạnh tranh quốc tế, HTQL tri thức, trí tuệ nhân tạo, tổng quan về Hệ chuyên gia, thực tại ảo, các hệ chuyên dụng khác, các nội dung bổ sung. Mời bạn đọc tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở hệ thống thông tin: Chương 11 - PGS.TS. Hà Quang Thụy BÀI GIẢNG CƠ SỞ HỆ THỐNG THÔNG TINCHƯƠNG 11. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRI THỨC VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN CHUYÊN SÂU PGS. TS. HÀ QUANG THỤY HÀ NỘI 09-2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 1PHẦN II. CÁC HTTT DOANH NGHIỆPHTTT trong các tổ chức kinh doanh theo ba mức:Mức trên: Hệ thống quản lý tri thức và hệ thống thông tin kinh doanh chuyên sâu (Chương 11)Mức giữa: Hệ thống thông tin quản lý và hệ thống hỗ trợ quyết địnhMức dưới: Thương mại điện tử và thương mại không dây (M-commerce: Mobile-commerce). Hệ thống doanh nghiệp 2 Nội dung 1. Năm nguyên lý và mục tiêu học tập2. Quản lý tri thức trong hội nhập và cạnh tranh qu ốc t ế 3. HTQL tri thức 4. Trí tuệ nhân tạo 5. Tổng quan về Hệ chuyên gia 6. Thực tại ảo 7. Các hệ chuyên dụng khác 8. Các nội dung bổ sung 31. Năm nguyên lý và mục tiêu học tập  Nguyên lý 1: HTQL tri thức cho phép tổ chức san sẻ tri thức và kinh nghiệm giữa các nhà quản lý và nhận viên trong tổ chức.  Thảo luận sự khác nhau giữa DL, thông tin và tri thức.  Mô tả vai trò của Giám đốc tri thức (CKO)  Lên danh sách một số công cụ và kỹ thuật được dùng để quản lý tri thức.  Nguyên lý 2: Các HT trí tuệ nhân tạo bao gồm một tập rộng lớn và đa dạng các hệ thống tái ra quyết định như con người cho một số kiểu vấn đề được xác định rõ  Định nghĩa khái niệm trí tuệ nhân tạo và phát biểu rõ mục tiêu phát triển hệ thống trí tuệ nhân tạo.  Lên danh sách các đặc trưng hành vi thông minh và so sánh hiệu suất của hệ thống trí trí tuệ nhân tạo và tự nhiên cho mỗi đặc trưng đó  Xác định các thành phần chính của lĩnh vực trí tuệ nhân tạo và cung cấp một ví dụ cho từng kiểu hệ thống. 4Năm nguyên lý và mục tiêu học tập  Nguyên lý 3: Hệ chuyên gia cho phép một nhân viên mới có khả năng thực hiện ở mức chuyên gia nhưng HCG phải được phát triển và duy trì rất cẩn thận.  Lên danh sách các đặc trưng và các thành phần cơ bản của hệ chuyên gia  Xác định được ít nhất ba yếu tố để xem xét trong việc đánh giá sự phát triển của một hệ chuyên gia  Tổng hợp và giải thích ngắn gọn các bước phát triển một hệ chuyên gia  Xác định các lợi ích gắn liền với việc sử dụng hệ chuyên gia 5Năm nguyên lý và mục tiêu học tập  Nguyên lý 4: Hệ thống thực tại ảo có thể định hình lại giao diện giữa con người và CNTT bằng cách cung cấp những cách thức mới để truyền thông thông tin, trực quan hóa quá trình, và biểu thị ý tưởng một cách sáng tạo.  Định nghĩa khái niệm thực tại ảo và cung cấp ba ví dụ về ứng dụng thực tại ảo  Nguyên lý 5: Hệ thống thông tin chuyên dụng giúp các tổ chức, cá nhân đạt được mục tiêu của họ.  Trình bày các ví dụ về HTTT chuyên dụng để sử dụng cho t ổ chức và cá nhân. 6Một số nội dung định hướng  Một số câu hỏi  Câu hỏi 1: Các bước thực hiện như thế nào mà một doanh nghiệp cần làm để đưa được tri thức công ty vào kinh doanh ?  Câu hỏi 2 : Làm thế nào để thông minh máy tính so sánh được với trí thông minh con người ?  Câu hỏi 3 : Làm thế nào con người và doanh nghiệp có th ể tận dụng tốt nhất trí tuệ nhân tạo và hệ thống chuyên dụng khác ?  Một số nội dung quan tâm  HTQL tri thức và HTTTchuyên dụng được dùng ở hầu hết ngành công nghiệp  Mục tiêu tổng thể của HTQL tri thức & HTTTchuyên dụng giúp cá nhân và tổ chức đạt được mục tiêu (có thể chiến lược, lâu dài)  HTQL tri thức, TT nhân tạo & HTTT chuyên dụng: hệ chuyên gia, robot, hệ thống thị giác, xử lý ngôn ngữ t ự nhiên, h ệ th ống học, mạng nơron, thuật toán di truyền, tác tử thông minh, thực 7 tại ảo.2. Tri thức cho hội nhập và cạnh tranhQT  Nền kinh tế tri thức  sử dụng tri thức là động lực chủ yếu cho tăng trưởng kinh tế  Bốn cột trụ một thiết chế xã hội pháp quyền và khuyến khích kinh tế một lực lượng lao động được giáo dục và lành nghề một hệ thống xã hội đổi mới hướng tri thức hiệu quả một hạ tầng thông tin hiện đại và đầy đủ  Chỉ số đầu vào chủ chốt của kinh tế tri thức  ...

Tài liệu được xem nhiều: