Thông tin tài liệu:
Bài giảng Cơ sở hóa phân tích môi trường - Chương 2: Phân tích định tính trình bày giới thiệu các hệ thống phân tích định tính acid - baz, phân tích định tính cation nhóm 1, phân tích định tính cation nhóm 2, phân tích định tính cation nhóm 3.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở hóa phân tích môi trường: Chương 2 Chương 2: Phân tích định tính2.1. Giới thiệu các hệ thống phân tích định tính acid - baz2.2. Phân tích định tính cation nhóm 12.3. Phân tích định tính cation nhóm 22.4. Phân tích định tính cation nhóm 3 Analytical Chemistry 12.1. Giới thiệu các hệ thống phân tích định tính acid - baz Analytical Chemistry 2Analytical Chemistry 3 2.2. Phân tích định tính cation nhóm 1 Các cation nhóm 1: Ag+, Pb2+, Hg22+Thuốc thử Cation Ag+ Pb2+ Hg22+HCl loãng AgCl↓ trắng, tác PbCl2↓ tan Hg2Cl2↓ trắng, tác dụng và tan trong trong nước dụng với NH4OH NH4OH dư nóng hóa đenH2SO4 - PbSO4↓ trắng Hg2SO4↓ trắngloãngKOH hoặc Ag2O↓ đen Pb(OH)2↓ trắng, Hg2O↓ đenNaOH tan trong kiềm dưNH4OH dư Tạo thành phức Pb(OH)2↓ trắng [Hg2ONH2]NO3↓ + tan Hg↓ đen Analytical Chemistry 4 2.2. Phân tích định tính cation nhóm 1 Thuốc thử Cation Ag+ Pb2+ Hg22+K2CO3 hay Ag2CO3↓ trắng Pb2(OH)2CO3↓ Hg2CO3 → HgONa2CO3 trắng + Hg + CO2 kết tủa xámK2CrO4 Ag2CrO4↓ đỏ nâu PbCrO4↓ vàng, Hg2CrO4↓ đỏ tan trong kiềm dưKI AgI↓ vàng PbI2↓ vàng, tan Hg2I2↓ xanh lục trong nước nóng tác dụng với thuốc thử dư → HgI42- + HgH2S và các muối Ag2S↓ đen PbS↓ đen HgS + Hg đenNa2S, (NH4)2SCu Ag trắng - Tạo hỗn hống màu trắng Analytical Chemistry 5Một số pư đặc trưng của Ag+ AgCH3COO AgCl Analytical Chemistry 6 2.2. Phân tích định tính cation nhóm 1 Dung dịch phân tích + HCl loãng; Li tâmKết tủa 1 + H2O đun sôi, lọc nóng Nước lọc 1Nước lọc 2 + KI (hoặc K2CrO4) Kết tủa 2 + NH4OHPbI2↓ vàng (hoặc PbCrO4↓ vàng) Kết tủa đen Nước lọc 3 + HNO3 xám Hg + NH2HgCl↓ AgCl↓ trắng Analytical Chemistry 7 2.3. Phân tích định tính cation nhóm 2 Các cation nhóm 2: Ba2+, Sr2+, Ca2+ Thuốc thử Cation Ba2+ Sr2+ Ca2+H2SO4 loãng BaSO4↓ trắng SrSO4 ↓ trắng CaSO4↓ trắng, tan nhiều trong nướcNước thạch cao BaSO4 ↓ SrSO4 ↓ -CaSO4 bão hòaNa2CO3 BaCO3↓ trắng SrCO3↓ trắng CaCO-3↓ trắngH2SO4 đặc BaHSO4 SrHSO4 CaHSO4K2CrO4- Môi trường trung tính BaCrO4↓ vàng SrCrO4↓ vàng -- Môi trường axit axetic BaCrO4↓ vàng - -(NH4)2SO4 BaSO4↓ SrSO4↓ Ca(SO4)22-(NH4)2C2O4 BaC2O4↓ trắng SrC2O4↓ trắng CaC2O4↓ trắngNa2HPO4 BaHPO4↓ trắng SrHPO4↓ trắng CaHPO4↓ trắngThử màu lửa Ngọn lửa màu vàng lục Ngọn lửa màu đỏ Ngọn lửa màu đỏ gạch Analytical Chemistry 8 L1 + H2SO4 loãng + rượu etylic, li tâm, lọc gạn Kt2 + MeSO4 chuyển thành MeCO3 bằng Na2CO3 bão hòa Kt MeCO3 + CH3COOH đến vừa tan hết + K2CrO4, li tâm, lọc L + Na2CO3 → SrCO3 + CaCO3, li tâm, lấy kết ...