Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Thời đại đồ đá cũ, thời đại đồ đá cũ sơ kỳ, thời đại đá cũ trung kỳ, hậu kỳ thời đại đồ đá cũ,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở Khảo cổ học - Bài:Thời đại đồ đá cũTHỜI ĐẠI ĐÁ CŨ PGS.TS. Lâm Thị Mỹ Dung Thờiđạiđồđácũ• Thờikỳđácũ(paleolithicbởichữHyLạppalaios(cũ) vàlithos(đá)màra).Thờikỳđồđácũlạichiathành:1. Sơkỳđồđácũ,2.Trungkỳđồđácũvà3.Hậukỳđồ đácũ. 1. Sơkỳ:2triệu8vạnnămBP 2. Trungkỳ:15vạn4vạnnămBP 3. Hậukỳ:4vạn1,1vạnnămBP Công cụ cổ xưa nhất của loài người Cuội ghè OnđuvaiThành tựu lớn nhất – chế tạo công cụ lao động. Đây là côngviệc của tập thể hay của cánhân?1 2 3 4 6 85 7 QuátrìnhtiếnhóacủatưduyngườiThờiđạiđồđácũsơkỳ1. Sựđồngnhấtcao,chưacótínhđịaphương vềchếtáccôngcụ.2. Làgiaiđoạnđầu“thờikỳmôngmuội”với 3giaiđoạnvănhóatiêubiểu: – TiềnSen(precheulian)/Olduvaiculture – Sen(cheulian)/Abbevilleculture – Asen(Acheulian)/Acheulianculture Thờiđạiđồđácũsơkỳ (vài triệu năm đến 8 vạn năm cách ngày nay) (vài triệu năm đến 8 vạn năm cách ngày nay)1.GiaiđoạnTiềnSen(PreChenlléen)hayvănhóaÔnđuvaiHailoại hìnhhiệnvật:côngcụchặtthôchếtáctừnhữnghònđácórìatácdụng sắcnhọnvànhữngmảnhtướctáchratừnhữnghònđáthường(công cụchặtthôsơcóghèđẽoởmộtmặtlàtrốppơ(chopper),cònghèđẽo haimặtlàtrốppingtun(choppingtool))..Đâychínhlàtiềnthâncủacác loạicôngcụthờiChelléen.Chủnhân:NgườiHomoHabilis Side-chopper chopper TiềnSen(precheulian)/Olduvaiculture (pebbleculture) Niênđạiđịachất:sơkỳPleistocene(2triệu70vạnnăm BP) Khíhậu:mưanhiều Độngvật:voi,ngựa,hàmã,hươucaocổ Chủnhân:Homohabilis Địa điểm phát hiện: Olduvai (Tanzania), Algeria, Angola, Ethiopia,Kenya,Uganda,châuÂu,châuÁ Côngcụ:cuộighè1mặt(chopper),2mặt(choppingtools), đadiện(polyedre),mảnhtướcthô Kỹthuật:ghèđẽođơngiản Kinhtế:thulượmKỹnghệđá Oldowan 2.Sen(cheulian)/Abbeville culture Niên đại địa chất: trung kỳ Pleistocene (70 15 vạn năm BP) Khíhậu:ẩmvànóng Động vật: voi, hổ răng gươm, tê giác, ngựa, hà mã, hươu, bison... Chủnhân:Homoerectus Nguồngốc:precheulian Địađiểmpháthiện:cheulian,Acheulian,Abbeville (Pháp), clacton(Anh),châuÂu,châuÁ Công cụ: rìu tay bằng đá lửa, mảnh tước clacton, công cụ chặtthô(chopper,choppingtools) Kỹthuật:ghèđẽoclacton Kinhtế:thulượmMảnh tước ClactonMảnh tước Clacton có diện ghè lớn, phẳng, đôi khihợp với mặt bụng một góc tù. Mảnh tước Clacton xuất hiện từ văn hoá Abbevillien và còn kéo dàicho đến thời đại đá mới. Thờiđạiđồđácũsơkỳ3.GiaiđoạnAcheuléenhayvănhóaAcheuléen(Asơn)CôngcụchủyếucủavănhóaAcheuléenlàrìutaylàmtừđálửa(silex),ghè đẽo2mặt(biface)hìnhhạnhnhân,nhỏvànhẹ,vếtghètuchỉnhnhỏ,đều đặn.Loạihìnhcôngcụchủđạolàmũilao.Cùngvớirìutaycòncócôngcụ mảnhtướcnhỏ,tuchỉnhđềuđặnlàmmũinhọnmangkỹthuậtMutxtier (Moustier),vàogiaiđoạngiữaxuấthiệnmảnhtướcmangkỹthuật Levalloisvàhònném(bolas)Đãxuấthiệnhònghèbằnggỗhaybằng xương.Chủnhân:HomoErectus(ngườicổJava,BắcKinh…)biếtsănbắtvàbiết dùnglửa.Lều(TerraAmata).Giađình.Mộtbầycókhoảng2030người, baogồmtừ5đến7giađìnhnhỏ,cóthểlàgiađìnhmẫuquyền Asen(Acheulian)/Acheulianculture Niênđạiđịachất:trungkỳPleistocene(158vạnnămBP) Khíhậu:lạnh Độngvật:độngvậtcóvú(mamút,têngưulôngdài...) Chủ nhân: Homo erectus, sống thành bầy người nguyên thủy Địa điểm phát hiện: Acheulian (Pháp), Tây Âu, Ấn Độ, ĐôngÁvàkhắplụcđịachâuPhi Công cụ: rìu tay bằng đá lửa, công cụ chặt thô (chopper, choppingtools),mũilao,mũinhọnMoustier,hònném(bolas) Kỹthuật:ghèđẽolevalloishoànthiệnvàchínhxáchơn Kinhtế:thulượm,sănbắtđộngvậtlớn(voi,têngưu) Phát minh: dùng lửa, dựng lều đơn giản tránh thú dữ và tuyết NGƯỜIHOMOERECTUS: SọChuKhẩuĐiếmTrungSọTurkanaKenya QuốcTạohạchLevallois, mảnhtước LevalloisCôngnghệchếtácđáAsơn CleaverAsơnRìutayAsơnLều của người Homo Erectus Terra AmataLối sống bầy đàn người hòa điệu cùng tự nhiên ThờiđạiđồđácũsơkỳToànbộnhữngcôngcụthuộcsơkỳđồđácũ, mặcdầutínhphứctạpcủanóởtừngđịađiểm hayởnhữngđịađiểmthuộ ...