Bài giảng Cơ sở kỹ thuật vi xử lý
Số trang: 51
Loại file: pdf
Dung lượng: 507.62 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng nắm kiến thức trong bài giảng "Cơ sở kỹ thuật vi xử lý" thông qua việc tìm hiểu nội dung các bài sau: bài 1 giới thiệu, bài 2 cơ sở toán học, bài 3 các mạch số cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm kiến thức được trình bày trong bài giảng này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật vi xử lý1: K THU T VI X BÀI 1: Gi i thi uLÝ1: K THU T VI XBài 1: Gi i thi u LÝ1Máy tính s , vi x lý, vi i u khi n• Máy tính s n hình là lo i thi t b x lý các d li u, tín hi u s có ba b ph n chính:– B x lý trung tâm (Central Processing Unit - CPU). – B nh (memory) g m:• B nh trình (program memory - PM) • B nh d li u (data memory - DM)– B nh trên các máy tính:• B nh c p (primary memory – ROM, RAM) • B nh th c p(secondary memory – FDD, HDD, CD …)– H th ng vào/ ra (Input/Output - I/O) – S giao ti p gi a các b ph n trên c th c hi n trên m t h th ng các ng d n g i là bus.1: K THU T VI X Bài 1: Gi i thi u LÝ 2CPU• Là thành ph n quan tr ng nh t – trung tâm c a h th ng. • Ch u trách nhi m u khi n toàn b lu ng thông tin gi a các b ph n c a máy tính, x lý d li u b ng cách th c hi n các phép toán s (digital)1: K THU T VI XBài 1: Gi i thi u LÝ3Các ki u CPU và máy tính• Single board CPU - g m các modul xây d ng trên m t m ch– Máy tính xây d ng trên Single board CPU g i là máy tính nh : minicomputer.• One chip CPU c xây d ng (tích h p) trong m t chíp g i là b vi x lý : microprocessor..– Máy tính xây d ng v i b vi x lý g i là máy vi tính: micro computer – máy tính c c nh . – Tu theo ng d ng, máy vi tính c tích h p thi t b vào/ra và b nh , ví d máy tính cá nhân (PC) có thi t b vào/ra n hình là bàn phím/chu t và màn hình/máy in.1: K THU T VI X Bài 1: Gi i thi u LÝ 4Các ki u CPU và máy tính (ti p)• H th ng g m CPU + memory + I/O tích h p trên m t chíp g i là b vi u khi n : microcontroller • Microcontroller - One-chip computer:– Có kh ghép n i tr c ti p v i ph n c ng và th c hi n u khi n các ch c c a ng d ng. – Không c n ho c c n r t ít các thi t b h tr - ng d ng nhúng – embedded – Kh x lý s r t m nh – Kh l p trình và u khi n m nh – Kh th c hi n các ng d ng m c cao là u khi n ôtô, thi t b s …1: K THU T VI X Bài 1: Gi i thi u LÝ 5c i m các ng dung v i microcontroller• Các h th ng “nhúng” ng òi h i kh th c hi n real–time (th i gian th c) và multi-task ( nhi m):• Th c hi n real-time t c là b u khi n ph i có kh nh n, x lý và ra thông tin r t nhanh khi h th ng c n hay nói cách khác nó không t o thành nút c chai thông tin trong h th ng. • nhi m là kh th c hi n nhi u công vi c cùng lúc.1: K THU T VI XBài 1: Gi i thi u LÝ6Quá trình phát tri n (ti p)• 1854: George Boolse phá i s lôgic t c là th c hi n các quy lu t lôgic b ng toán h c, ính là c a máy tính s . • 1890: Phát minh ra máy tí • 1906: Phát minh ra bó không ba c c. í ch y b n. èn chân– Các phép toán có th th c hi n b n t ch không ph i b í. – Th i gian th c hi n phép toán gi m t giây xu ng miligiây.• 1938: Máy tính s1: K THU T VI X LÝntu tiên7Bài 1: Gi i thi uQuá trình phát tri n (ti p)• 1946: Máy tính s c l n xu t hi n: V i tên g i ENIAC c i M s d ng.• Kí c: 30 t n, 18000 bóng chân không • Công su t tiêu hao:130kW • T : nhân 2 s h t 3 ms• 1947: Transistor bán dc phát minh.• 1954: Phát tri n máy tính dùng Transistor • 1957: Xu t hi n các ngôn ng c p cao COBOL,…1: K THU T VI X Bài 1: Gi i thi u LÝFORTRAN,8Quá trình phát tri n (ti p)• 1959: M ch tích h p (IC) c phát minh: m t m c t h p t r t nhi u Tranzitor trên m t m nh silicon có kí c r t nh . • 1964: Máy tính t m ch tích h p c IBM phát tri n • 1970: Phát tri n m ch tích h p c l n (LSI – Large scale - IC).– SSI: m – MSI: m – LSI: m và t chip silicon. vài ngàn transistor trên m t chip silicon. vài ch c ngàn transistor trên m t chip silicon• 1971: B tu th i k c a vi x lý:là lo i vi x lý 4– B vi x lý 4004 u tiên do Intel ch t o. bit v i công ngh LSI.1: K THU T VI XBài 1: Gi i thi u LÝ9L ch s phát tri n các vi x lý (Intel)4004 4040 8008 8080 8085 8086 8088 80186 80188 80286 1971 1972 1972 1974 1976 1978 1979 1982 1982 1982 4 4 8 8 8 16 8/16 16 8/16 16 First microprocessor. Enhanced version of the Intel 4004 processor. First 8-bit microprocessor. Successor to Intel 8008 CPU. Enhanced version of Intel 8080 CPU. First generation of Intel 80x86 processors. 8 bit (external) version of Intel 8086 CPU. Next generation of 80x86 processors. Used mostly as embedded processor. Next generation of 80x86 processors. Used mostly as embedded processor. Second generation of 80x86 processors: new instructions, protected mode, support for 16MB of memory.1: K THU T VI XBài 1: Gi i thi u LÝ10
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật vi xử lý1: K THU T VI X BÀI 1: Gi i thi uLÝ1: K THU T VI XBài 1: Gi i thi u LÝ1Máy tính s , vi x lý, vi i u khi n• Máy tính s n hình là lo i thi t b x lý các d li u, tín hi u s có ba b ph n chính:– B x lý trung tâm (Central Processing Unit - CPU). – B nh (memory) g m:• B nh trình (program memory - PM) • B nh d li u (data memory - DM)– B nh trên các máy tính:• B nh c p (primary memory – ROM, RAM) • B nh th c p(secondary memory – FDD, HDD, CD …)– H th ng vào/ ra (Input/Output - I/O) – S giao ti p gi a các b ph n trên c th c hi n trên m t h th ng các ng d n g i là bus.1: K THU T VI X Bài 1: Gi i thi u LÝ 2CPU• Là thành ph n quan tr ng nh t – trung tâm c a h th ng. • Ch u trách nhi m u khi n toàn b lu ng thông tin gi a các b ph n c a máy tính, x lý d li u b ng cách th c hi n các phép toán s (digital)1: K THU T VI XBài 1: Gi i thi u LÝ3Các ki u CPU và máy tính• Single board CPU - g m các modul xây d ng trên m t m ch– Máy tính xây d ng trên Single board CPU g i là máy tính nh : minicomputer.• One chip CPU c xây d ng (tích h p) trong m t chíp g i là b vi x lý : microprocessor..– Máy tính xây d ng v i b vi x lý g i là máy vi tính: micro computer – máy tính c c nh . – Tu theo ng d ng, máy vi tính c tích h p thi t b vào/ra và b nh , ví d máy tính cá nhân (PC) có thi t b vào/ra n hình là bàn phím/chu t và màn hình/máy in.1: K THU T VI X Bài 1: Gi i thi u LÝ 4Các ki u CPU và máy tính (ti p)• H th ng g m CPU + memory + I/O tích h p trên m t chíp g i là b vi u khi n : microcontroller • Microcontroller - One-chip computer:– Có kh ghép n i tr c ti p v i ph n c ng và th c hi n u khi n các ch c c a ng d ng. – Không c n ho c c n r t ít các thi t b h tr - ng d ng nhúng – embedded – Kh x lý s r t m nh – Kh l p trình và u khi n m nh – Kh th c hi n các ng d ng m c cao là u khi n ôtô, thi t b s …1: K THU T VI X Bài 1: Gi i thi u LÝ 5c i m các ng dung v i microcontroller• Các h th ng “nhúng” ng òi h i kh th c hi n real–time (th i gian th c) và multi-task ( nhi m):• Th c hi n real-time t c là b u khi n ph i có kh nh n, x lý và ra thông tin r t nhanh khi h th ng c n hay nói cách khác nó không t o thành nút c chai thông tin trong h th ng. • nhi m là kh th c hi n nhi u công vi c cùng lúc.1: K THU T VI XBài 1: Gi i thi u LÝ6Quá trình phát tri n (ti p)• 1854: George Boolse phá i s lôgic t c là th c hi n các quy lu t lôgic b ng toán h c, ính là c a máy tính s . • 1890: Phát minh ra máy tí • 1906: Phát minh ra bó không ba c c. í ch y b n. èn chân– Các phép toán có th th c hi n b n t ch không ph i b í. – Th i gian th c hi n phép toán gi m t giây xu ng miligiây.• 1938: Máy tính s1: K THU T VI X LÝntu tiên7Bài 1: Gi i thi uQuá trình phát tri n (ti p)• 1946: Máy tính s c l n xu t hi n: V i tên g i ENIAC c i M s d ng.• Kí c: 30 t n, 18000 bóng chân không • Công su t tiêu hao:130kW • T : nhân 2 s h t 3 ms• 1947: Transistor bán dc phát minh.• 1954: Phát tri n máy tính dùng Transistor • 1957: Xu t hi n các ngôn ng c p cao COBOL,…1: K THU T VI X Bài 1: Gi i thi u LÝFORTRAN,8Quá trình phát tri n (ti p)• 1959: M ch tích h p (IC) c phát minh: m t m c t h p t r t nhi u Tranzitor trên m t m nh silicon có kí c r t nh . • 1964: Máy tính t m ch tích h p c IBM phát tri n • 1970: Phát tri n m ch tích h p c l n (LSI – Large scale - IC).– SSI: m – MSI: m – LSI: m và t chip silicon. vài ngàn transistor trên m t chip silicon. vài ch c ngàn transistor trên m t chip silicon• 1971: B tu th i k c a vi x lý:là lo i vi x lý 4– B vi x lý 4004 u tiên do Intel ch t o. bit v i công ngh LSI.1: K THU T VI XBài 1: Gi i thi u LÝ9L ch s phát tri n các vi x lý (Intel)4004 4040 8008 8080 8085 8086 8088 80186 80188 80286 1971 1972 1972 1974 1976 1978 1979 1982 1982 1982 4 4 8 8 8 16 8/16 16 8/16 16 First microprocessor. Enhanced version of the Intel 4004 processor. First 8-bit microprocessor. Successor to Intel 8008 CPU. Enhanced version of Intel 8080 CPU. First generation of Intel 80x86 processors. 8 bit (external) version of Intel 8086 CPU. Next generation of 80x86 processors. Used mostly as embedded processor. Next generation of 80x86 processors. Used mostly as embedded processor. Second generation of 80x86 processors: new instructions, protected mode, support for 16MB of memory.1: K THU T VI XBài 1: Gi i thi u LÝ10
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mạng viễn thông Xử lý tín hiệu số Cơ sở kỹ thuật vi xử lý Kỹ thuật vi xử lý Các mạch số cơ bản Vi xử lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
24 trang 351 1 0
-
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 294 0 0 -
Tập bài giảng Xử lý tín hiệu số
262 trang 244 0 0 -
Đề xuất xây dựng chiến lược quốc gia về an toàn không gian mạng
12 trang 196 0 0 -
Báo cáo môn học vi xử lý: Khai thác phần mềm Proteus trong mô phỏng điều khiển
33 trang 179 0 0 -
Xử lý tín hiệu số và Matlab: Phần 1
142 trang 163 0 0 -
Báo cáo môn Vi xử lý - TÌM HIỂU VỀ CÁC BỘ VI XỬ LÝ XEON CỦA INTEL
85 trang 153 0 0 -
Báo cáo bài tập lớn môn Kỹ thuật vi xử lý: Thiết kế mạch quang báo - ĐH Bách khoa Hà Nội
31 trang 132 0 0 -
Bài tập lớn môn Vi xử lý, vi điều khiển: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ của động cơ điện một chiều
27 trang 117 0 0 -
Bài giảng Cơ sở truyền số liệu: Chương 4 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
10 trang 114 0 0