Thông tin tài liệu:
Mục tiêu chính của Bài giảng Cơ sở lập trình là: Cung cấp các kiến thức cơ bản về thiết kế thuật toán và lập trình trên máy tính điện tử, làm quen với một số nguyên tắc và công cụ lập trình cơ bản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở lập trình - ĐH Thương Mại8/15/2017Số tín chỉ: 3 (30,15)Mã HP: INFO0621Đánh giá:Mục tiêu: Cung cấp các kiến thức cơ bản vềthiết kế thuật toán và lập trình trên máy tínhđiện tử, làm quen với một số nguyên tắc vàcông cụ lập trình cơ bản ĐCC: 0.1; ĐTH: 0.3; ĐT: 06Số tín chỉ: 3Bộ môn: Tin họcTMHDLTChương 1. Tổng quan về cơ sở lập trình660Chương 2. Các thành phần cơ sở1394Chương 3. Mảng, xâu và con trỏ954Chương 4. Hàm945Chương 5. Kiểu dữ liệu có cấu trúc862Tổng453015Bắt buộc[1].TS Nguyễn Thị Thu Thủy. Giáo trình cơ sở lập trình.NXB Thống kế, 2014.[2]. Phạm Văn Ất. Kỹ thuật lập trình C. NXB GTVT, 2008.[3]. Phạm Hồng Thái. Cơ sở lập trình. NXB ĐHQG, 2007.THUSố tiếtM_TChươngKhuyến khích[1]. Robert Sedgewick. Cẩm nang thuật toán. NXB KHKT,1994.[2]. Quách Tuấn Ngọc. Ngôn ngữ lập trình C. NXB Thốngkế, 2003.[3]. www.cprogramming.com/tutorial.html18/15/20171.1. Thuật toán1.1.1 Khái niệm1.2. Sơ đồ khối1.1.2 Tính chất của thuật toán1.3. Chương trình và ngôn ngữ lập trình1.1.3 Ví dụ1.4. Các phương pháp lập trình7-2010HD1.5. Kỹ thuật thiết kế chương trìnhCơ sở lập trình57-2010Cơ sở lập trình6TMCơ sở lập trình7 Tính vào (input) Tính ra (output)U7-2010M_TKhái niệm 1: Thuật toán là một dãy hữu hạn cácbước được sắp xếp theo một trật tự xác định,mỗi bước mô tả chính xác các phép toán hoặchành động cần thực hiện, để giải quyết một vấnđề.Khái niệm 2: Thuật toán là một dãy hữu hạn cácthao tác, sắp xếp theo một trật tự xác định, saukhi thực hiện, từ Input ta nhận được Output cầntìm. Tính đơn định (xác định / đơn nghĩa) Tính đúng đắn Tính dừng (tính kết thúc / tính đóng) Tính phổ dụng Tính khả thi/hiệu quả7-2010Cơ sở lập trình828/15/2017Yêu cầu: Xây dựng thuật toán để giải phương trình:ax + b=0Trong đó a,b là các số thực được nhập vào từ bànphím Phân tích:Input: a, bOutput: kết luận về xCó 3 khả năng xảy ra:- Có một nghiệm duy nhất: x = -b/a khi a≠0.- Phương trình vô nghiệm khi a=0 và b≠0.7-2010- Phương Cơ sở lập có vô số nghiệm khi a=0 và b=0. 9trình trìnhThuật toán:TMHD+ Bước 1: Nhập a, b.+ Bước 2: Kiểm tra a≠0?Nếu đúng chuyển sang bước 3.Nếu sai chuyển sang bước 5.+ Bước 3: Tính nghiệm x = -b/a.+ Bước 4: In x rồi chuyển bước 8.+ Bước 5: Kiểm tra b≠0?Nếu đúng chuyển sang bước 6.Nếu sai chuyển sang bước 7.+ Bước 6: In “PTVN”, rồi chuyển bước sang 8.+ Bước 7: In “PTCVSN”.+ Bước 8: Kết thúc.M_TKhái niệm 1: Sơ đồ khối là tập hợp các ký hiệu và1.2.1 Khái niệmUquy tắc dùng để biểu diễn thuật toánKhái niệm 2: Sơ đồ khối là cách thể hiện thuật toánbằng các hình khối hình học nối với nhau bằng đườngđi có hướng1.2.2 Các cấu trúc điều khiển1.2.3 Ví dụCác thành phần:thoi: thể hiện thao tác so sánhchữ nhật: thể hiện các phép tính toánHình bình hành: thể hiện thao tác nhập xuất dữ liệuHình oval: thể hiện sự bắt đầu/kết thúc của thuật toán.Các mũi tên: thể sở lập trình7-2010Cơ hiện trình tự thực hiện các thao tác 12HìnhHình7-2010Cơ sở lập trình1138/15/2017Các khốiBĐSơ đồ khối dạng tuần tự: Là sơ đồ khối thể hiện thuật toángồm n khối mà khi thực hiện thuật toán với một bộ dữ liệu cụthể sẽ lần lượt thực hiện từ khối đầu tiên đến khối cuối cùngtheo thứ tự viết của nó.Sơ đồ khối dạng rẽ nhánh: Là sơ đồ khối thể hiện thuật toángồm n nhánh mà khi thực hiện thuật toán với một bộ dữ liệucụ thể sẽ thực hiện một trong n nhánh mà thôi.Sơ đồ khối dạng chu trình: Là sơ đồ khối thể hiện thuật toángồm n khối mà khi thực hiện thuật toán với một bộ dữ liệu cụthể sẽ có một số khối lặp đi lặp lại nhiều lần phụ thuộc vàomột điều kiện nào đó vẫn thỏa mãn.X=-b/aa=0Khối tính toánKhối bắt đầuKhối kiểm tra điều kiệnDVào/ra aKTHướng thực hiện.Khối kết thúcH7-2010Khối Vào/RaCơ sở lập trình137-2010Cơ sở lập trình14TMM_Ta) Cấu trúc tuần tự:UCó 4 dạng cơ bản.Dạng thứ nhất:ĐCV2Dạng thứ hai:SCV1ĐKCV1SĐĐKCV1CV2CV2CV348/15/2017Dạng thứ ba:ĐK1Dạng thứ tư:SCV1SCV2ĐĐĐK2ĐK2DĐSCVnDạng thứ hai:BĐK=n1BĐK=n1CV2CV lặpSĐK lặpBĐK=BĐK +n2SCV lặpĐCVnĐCVn+1CVn+2HCVn+1CV1ĐĐKnĐKnSCó 2 dạng cơ bản.Dạng thứ nhất:...Đ...ĐK1SĐK lặpĐBĐK=BĐK +n2STMM_TBĐXây dựng sơ đồ khối mô tả thuật toán giải phương trình:ax + b=0Trong đó a,b là các số thực được nhập vào từ bàn phímNhập a, bUa≠0SĐx= -b/aIn xb≠0SĐIn “PTVN”In “PTCVSN”19Cơ sở lập trình8/15/2017KT5 ...