Danh mục

Bài giảng Cơ sở lập trình máy tính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Khiêm Hòa

Số trang: 38      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,001.14 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (38 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung chính của chương 2 Nền tảng ngôn ngữ C# nằm trong bài giảng cơ sở lập trình nhằm trình bày về nền tảng lập trình trên C#, dữ liệu trong ngôn ngữ C#, xây dựng các biểu thức, câu lệnh điều kiện, câu lệnh lặp và Namespace, cùng tìm hiểu bài giảng để hiểu sâu hơn về ngôn ngữ C#.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở lập trình máy tính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Thị Khiêm HòaChương 2: Nền tảng ngôn ngữ C# Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Khiêm Hòa Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Ngân hàng TP.HCMNội dung  Nền tảng lập trình trên C#  Dữ liệu trong ngôn ngữ C#  Xây dựng các biểu thức  Câu lệnh điều kiện  Câu lệnh lặp  Namespace Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Ngân hàng TP.HCMNền tảng ngôn ngữ C#  Cấu trúc chương trình C#  Cách viết code trên C# Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Ngân hàng TP.HCMCấu trúc chương trình C#  Chương trình thực thi bắt đầu bởi hàm Main( )  Từ khóa using để sử dụng thư viện lớp .NET (Framework class library_FCL)  Câu lệnh  Câu lệnh kết thúc bởi dấu chấm phẩy.  Dùng ngoặc móc để nhóm các câu lệnh lại với nhau using System; class HelloWorld { static void Main() { Console.WriteLine (Hello, World); } } Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Ngân hàng TP.HCMCách viết code trong C#  Các câu lệnh cùng nhóm được canh lề với nhau  C# phân biệt chữ hoa và chữ thường  Dùng dấu // để ghi chú trên 1 dòng  Dùng /* và */ để ghi chú trên nhiều dòng using System; class HelloWorld { static void Main() { Console.WriteLine (Hello, World); } } Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Ngân hàng TP.HCMDữ liệu trong C#  Khai báo biến  Khai báo hằng  Kiểu Enum  Chuyển kiểu Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Ngân hàng TP.HCMCác kiểu dữ liệu cơ bản Số KiểuKiểu C# Mô tả Ví dụ Byte .NETobject Kiểu dữ liệu đối tượng object o = null;string Chuỗi ký tự string s = “hello”; Số nguyên có dấu giá trị từ -32768 đếnshort 2 Int16 32767.ushort 2 Uint16 Số nguyên không dấu 0 – 65.535 Số nguyên có dấu –2.147.483.647 đếnint 4 Int32 int val = 12; 2.147.483.647 Số nguyên không dấu 0 –uint 4 Uint32 4.294.967.295sbyte 1 Sbyte Số nguyên có dấu ( từ -128 đến 127)byte 1 Byte Số nguyên không dấu từ 0 - 255 byte val = 12; Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Ngân hàng TP.HCMCác kiểu dữ liệu cơ bản SốKiểu C# Kiểu .NET Mô tả Ví dụ Byte Kiểu dấu chấm động, giá trị xấp xỉ từ 3,4E- 38 đến float 4 Single 3,4E+38, với 7 chữ số có nghĩa. Có thêm hậu tố F sau giá float val = 1.23F; trị Kiểu dấu chấm động có độ chính xác gấp đôi, giá trị xấpdouble 8 Double xỉ 1.7E-308 -1.7E+308, với 15,16 chữ số có nghĩa Chính xác đến 28 con số và giá trị thập phân, được dùngdecimal 8 Decimal trong tính toán tài chính, đòi hỏi hậu tố “m” hay “M” theo sau giá trị bool val1 = true; bool 1 Boolean Giá trị logic true/ false bool val2 = false; char 2 Char Ký tự Unicode char val = h; Kiểu số nguyên có dấu có giá trị trong khoảng: - long 8 Int64 9.223.370.036.854.775.808 đến 9.223.372.036.854.775.807 ulong 8 Uint64 Số nguyên không dấu từ 0 đến 0xFFFFFFFFFFFFFFFF Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Ngân hàng TP.HCMKhai báo biến  Biến dùng để lưu nhiều kiểu dữ liệu khác nhau  Các kiểu dữ liệu được cung cấp từ ngôn ngữ C# và .NET Framework  Cũng có thể định nghĩa kiểu dữ liệu riêng  Biến phải được khai báo trước khi sử dụng Khoa Công nghệ Thông tin – Đại học Ngân hàng TP.HCMKhai báo biến Khai báo biến int numberOfVisitors; 1 Kiểu dữ liệu 2 Tên string bear; 3 Kết thúc bởi ; Khởi tạo 1 Toán tử = 2 Gán giá trị string bear = Grizzly; 3 Kết thúc bởi ; Khoa Cô ...

Tài liệu được xem nhiều: