Danh mục

Bài giảng Cơ sở lập trình máy tính: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thị Khiêm Hòa

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 399.01 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau khi học xong chương 5 Nạp chồng toán tử nằm trong bài giảng cơ sở lập trình máy tính nhằm trình bày về các nội dung chính: từ khóa Operator, hỗ trợ ngôn ngữ .NET khác, toán tử so sánh bằng và toán tử chuyển đổi, bài giảng còn có ví dụ minh họa, giúp sinh viên tiếp thu bài học nhanh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở lập trình máy tính: Chương 5 - ThS. Nguyễn Thị Khiêm Hòa Chương 5:Nạp chồng toán tử Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Khiêm Hòa Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCMNội dung Từ khóa Operator Hỗ trợ ngôn ngữ .NET khác Toán tử so sánh bằng Toán tử chuyển đổi Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 2Đặt vấn đề  Lớp do người dùng định nghĩa (user class defined) có đầy đủ chức năng của các lớp được xây dựng sẵn.  Ví dụ:Thực hiện phép cộng hai phân số, đảm bảo thực hiện được các phép toán số học trên lớp đối tượng này, đồng thời có thể viết toán tử “+” như các phép tính số học khác Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 3Đặt vấn đềclass Phanso{ private int tuso; private int mauso; public Phanso(int tu, int mau) { this.tuso = tu; this.mauso = mau; } public override string ToString() { return tuso.ToString() + “/” + mauso.ToString(); }} Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 4Đặt vấn đềpublic Phanso Cong(Phanso rhs){ if(rhs.mauso!= mauso) { int ts = mauso*rhs.tuso + rhs.mauso*tuso; int ms = mauso*rhs.mauso; return new Phanso(ts,ms); } else { int ts = tuso + rhs.tuso; return new Phanso(ts, this.mauso); }} Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 5Đặt vấn đề  Lời gọi phương thức: Phanso kq = ps1.Cong(ps2);  Đảm bảo thực hiện phép cộng hai phân số  Không tự nhiên. Cần xây dựng định nghĩa các phép toán thật tự nhiên Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 6Toán tử Operator  Toán tử là phương thức tĩnh  Trả về kết quả thực hiện phép tính trên đối tượng  Để xây dựng toán tử thực hiện nạp chồng toán tử  Cú pháp public static operator ( lhs, rhs) { // câu lệnh định nghĩa } Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 7Toán tử operatorpublic static Phanso operator+(Phanso lhs, Phanso rhs){ if(rhs.mauso!= lhs.mauso) { int ts = lhs.mauso*rhs.tuso + rhs.mauso*lhs.tuso; int ms = lhs.mauso*rhs.mauso; return new Phanso(ts,ms); } else { int ts = lhs.tuso + rhs.tuso; return new Phanso(ts, this.mauso); }} Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 8Hỗ trợ ngôn ngữ .NET  Một số ngôn ngữ không hỗ trợ nạp chồng toán tử => cần hỗ trợ phương thức thay thế.  Ví dụ: Định nghĩa phương thức Add để thực hiện phép cộng hai đối tượng Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 9Sử dụng toán tử Không sử dụng nạp chồng toán tử tùy tiện:  Nạp chồng toán tử làm cho đối tượng trực quan  Có thể làm mã nguồn phức tạp nhập nhằng. Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 10Nguyên tắc sử dụng toán tử Định nghĩa toán tử trong kiểu dữ liệu giá trị, kiểu dữ liệu được xây dựng sẵn Nạp chồng toán tử bên trong lớp Sử dụng tên và ký hiệu được quy ước trong CLS  Kết quả phải rõ ràng  Toán tử có tính đối xứng Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 11Nguyên tắc sử dụng toán tử Cung cấp phương thức thay thế theo quy định trong CLS Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 12Nguyên tắc sử dụng toán tử Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 13Nguyên tắc sử dụng toán tử Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 14Toán tử so sánh bằng Toán tử so sánh “==“ Định nghĩa lại phương thức ảo Equals() theo cú pháp: public override bool Equals(object o) { if(!(o is )) return false; else return this == () o; } Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 15Toán tử chuyển đổi Xây dựng phương thức chuyển đổi kiểu dữ liệu:  Ngầm định (implicit): Bảo đảm không mất thông tin Cú pháp: public static implicit operator ( )  Tường minh (explicit): Chuyển đổi công khai, có khả năng gây mất thông tin Cú pháp: public static explicit operator ( ) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 16Toán tử chuyển đổipublic static implicit operator Phanso(int a){ return new Phanso(a,1);}public static explicit operator int(Phanso ps){ return ps.tuso/ps.mauso;} Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 17Q&A Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 18 ...

Tài liệu được xem nhiều: