Bài giảng Cơ sở lập trình máy tính: Chương 7 - ThS. Nguyễn Thị Khiêm Hòa
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 545.38 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 7 Xử lý chuỗi nằm trong bài giảng cơ sở lập trình máy tính nhằm trình bày về các nội dung chính: lớp String và lớp String Builder, xử lý chuỗi với Lớp String, định dạng chuỗi...Bài giảng đi sâu vào xử lý chuội trong lập trình hướng đối tượng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở lập trình máy tính: Chương 7 - ThS. Nguyễn Thị Khiêm HòaChương 7:Xử lý chuỗi Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Khiêm HòaKhoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCMNội dung Lớp String Lớp String Builder Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 2Lớp String Thuộc lớp System.String thực thi các xử lý trên chuỗi ký tự Lớp này được khai báo sealed nên không thể kế thừa. Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 3Lớp String Khai báo string = ; Tạo chuỗi Phép gán , , \ (@) Ví dụ: string st =“\\Doc\Test\ProgrammingC#.cs; string str = @\DocTestProgrammingC#.cs; Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 4Xử lý chuỗi với Lớp String Các phương thức và thuộc tính của lớp String Phương thức/ Ý nghĩa thuộc tính Empty Thuộc tính cho biết chuỗi rỗng Compare( ) So sánh hai chuỗi Concat( ) Tạo (nối) chuỗi từ nhiều chuỗi Copy( ) Sao chép chuỗi Equals( ) Trả về True nếu hai chuỗi bằng nhau Format( ) Định dạng chuỗi theo quy định Length Chiều dài chuỗi CompareTo( ) So sánh chiều dài hai chuỗi Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 5Xử lý chuỗi với Lớp String Phương thức/ Ý nghĩa thuộc tính Kiểm tra chuỗi có kết thúc bởi một chuỗi conEndsWith( ) hay không?Insert( ) Chèn chuỗi vào vị trí indexIndexOf( ) Vị trí bắt đầu của một chuỗi con trong chuỗiLastIndexOf( ) Vị trí kết thúc của một chuỗi con trong chuỗiRemove( ) Xóa chuỗi con trong chuỗiSplit( ) Cắt chuỗi tại vị trí xác định Kiểm tra xem chuỗi có bắt đầu bằng chuỗiStartsWith( ) con hay không? Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 6Xử lý chuỗi với Lớp String Phương thức/ Ý nghĩa thuộc tínhSubstring( ) Lấy chuỗi conToLower( ) Đổi thành chuỗi thườngToUpper( ) Đổi thành chuỗi hoaTrim( ) Cắt khoảng trắng thừa trong chuỗiTrim(char[]) Cắt bỏ các ký tự xác định trong chuỗi Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 7Định dạng chuỗi Công thức { vị trí[, độ rộng][:chuỗi định dạng]} Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 8Định dạng chuỗi Một số chuỗi định dạng ngày tháng: Định Mô tả Ví dụ dạng “d” Short date 6/15/2009 1:45:30 PM -> 6/15/2009 D Long date 6/15/2009 1:45:30 PM -> Monday, June 15, 2009 Full date/time 6/15/2009 1:45:30 PM -> Monday, June 15, 2009 1:45 f (short time) PM Full date/time 6/15/2009 1:45:30 PM -> Monday, June 15, 2009 1:45:30 F (long time) PM General g date/time 6/15/2009 1:45:30 PM -> 6/15/2009 1:45 PM (short time) General G date/time 6/15/2009 1:45:30 PM -> 6/15/2009 1:45:30 PM (long time) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 9Định dạng chuỗi Một số chuỗi định dạng số: Định Mô tả Ví dụ dạng C / c Currency 123.456 (C2, en-US) -> ($123.46) 1234 (D) -> 1234 D/ “d” Decimal -1234 (D6) -> -001234 “F”/ f Fixed-point 1234.567 (F2, en-US) -> 1234.57 -123.456 (G, en-US) -> -123.456 G/ “g” General 123.4546 (G4, en-US) -> 123.5 “N”/ “n” Number 1234.567 (N, en-US) -> 1,234.57 255 (X) -> FF -1 (x) -> ff “X”/ “x” Hexadecimal 255 (x4) -> 00ff -1 (X4) -> 00FF Khoa Công nghệ Thông ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở lập trình máy tính: Chương 7 - ThS. Nguyễn Thị Khiêm HòaChương 7:Xử lý chuỗi Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Khiêm HòaKhoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCMNội dung Lớp String Lớp String Builder Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 2Lớp String Thuộc lớp System.String thực thi các xử lý trên chuỗi ký tự Lớp này được khai báo sealed nên không thể kế thừa. Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 3Lớp String Khai báo string = ; Tạo chuỗi Phép gán , , \ (@) Ví dụ: string st =“\\Doc\Test\ProgrammingC#.cs; string str = @\DocTestProgrammingC#.cs; Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 4Xử lý chuỗi với Lớp String Các phương thức và thuộc tính của lớp String Phương thức/ Ý nghĩa thuộc tính Empty Thuộc tính cho biết chuỗi rỗng Compare( ) So sánh hai chuỗi Concat( ) Tạo (nối) chuỗi từ nhiều chuỗi Copy( ) Sao chép chuỗi Equals( ) Trả về True nếu hai chuỗi bằng nhau Format( ) Định dạng chuỗi theo quy định Length Chiều dài chuỗi CompareTo( ) So sánh chiều dài hai chuỗi Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 5Xử lý chuỗi với Lớp String Phương thức/ Ý nghĩa thuộc tính Kiểm tra chuỗi có kết thúc bởi một chuỗi conEndsWith( ) hay không?Insert( ) Chèn chuỗi vào vị trí indexIndexOf( ) Vị trí bắt đầu của một chuỗi con trong chuỗiLastIndexOf( ) Vị trí kết thúc của một chuỗi con trong chuỗiRemove( ) Xóa chuỗi con trong chuỗiSplit( ) Cắt chuỗi tại vị trí xác định Kiểm tra xem chuỗi có bắt đầu bằng chuỗiStartsWith( ) con hay không? Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 6Xử lý chuỗi với Lớp String Phương thức/ Ý nghĩa thuộc tínhSubstring( ) Lấy chuỗi conToLower( ) Đổi thành chuỗi thườngToUpper( ) Đổi thành chuỗi hoaTrim( ) Cắt khoảng trắng thừa trong chuỗiTrim(char[]) Cắt bỏ các ký tự xác định trong chuỗi Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 7Định dạng chuỗi Công thức { vị trí[, độ rộng][:chuỗi định dạng]} Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 8Định dạng chuỗi Một số chuỗi định dạng ngày tháng: Định Mô tả Ví dụ dạng “d” Short date 6/15/2009 1:45:30 PM -> 6/15/2009 D Long date 6/15/2009 1:45:30 PM -> Monday, June 15, 2009 Full date/time 6/15/2009 1:45:30 PM -> Monday, June 15, 2009 1:45 f (short time) PM Full date/time 6/15/2009 1:45:30 PM -> Monday, June 15, 2009 1:45:30 F (long time) PM General g date/time 6/15/2009 1:45:30 PM -> 6/15/2009 1:45 PM (short time) General G date/time 6/15/2009 1:45:30 PM -> 6/15/2009 1:45:30 PM (long time) Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Ngân hàng TP.HCM 9Định dạng chuỗi Một số chuỗi định dạng số: Định Mô tả Ví dụ dạng C / c Currency 123.456 (C2, en-US) -> ($123.46) 1234 (D) -> 1234 D/ “d” Decimal -1234 (D6) -> -001234 “F”/ f Fixed-point 1234.567 (F2, en-US) -> 1234.57 -123.456 (G, en-US) -> -123.456 G/ “g” General 123.4546 (G4, en-US) -> 123.5 “N”/ “n” Number 1234.567 (N, en-US) -> 1,234.57 255 (X) -> FF -1 (x) -> ff “X”/ “x” Hexadecimal 255 (x4) -> 00ff -1 (X4) -> 00FF Khoa Công nghệ Thông ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xử lý chuỗi Định dạng chuỗi Lớp String Builder Cơ sở lập trình Lập trình máy tính Phát triển phần mềmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 238 0 0 -
15 trang 200 0 0
-
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 1
151 trang 198 0 0 -
65 trang 164 0 0
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 155 0 0 -
69 trang 147 0 0
-
3 trang 118 0 0
-
48 trang 113 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật vi điều khiển
121 trang 113 0 0 -
Giáo trình cơ sở CAD/CAM trong thiết kế và chế tạo máy_3
20 trang 103 0 0